Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức

Chia sẻ bởi Bùi Thị Nhàn | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Hoạt động I
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức . Ta nhân …………… với từng …………………………… rồi ……………… với nhau
Câu hỏi 1
đơn thức
hạng tử của đa thức
cộng các tích
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân ………………của đa thức này với ………hạng tử của đa thức kia rồi ……………… với nhau
Câu hỏi 2
mỗi hạng tử
từng
cộng các tích
Quy tắc nhân đa thức với đa thức
A3-B3
(A+B)(A2-AB+B2)
(A-B)2
A2+2AB+B2
A2-B2
(A-B)3
A3+3A2B+3AB2+B3
Làm tính nhân
(x-2y)(3xy+5y2+x) = ……… +5xy2+ …....... -6xy2 ……… - ……….
3x2y
x2
-10y3
2xy
Hoạt động 2
Chọn phương án
trả lời đúng nhất
1/ Kết quả phép nhân 2x(x2 – 3y + 1) bằng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trên đều sai .
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn b là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
3/ Kết quả phép nhân ( x2 – x )( x + 1) bằng: a) x3 – x b) x3 + x c) x2 + 1 d) x3 – 1
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
b
d
c
a
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn a là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
(2x2-3x)(5x2-2x+1) bằng:
A/ 10x4-4x3+2x2-15x3+6x2-3x
B/ 10x4-19x3+8x2-3x
C/ 10x4-4x3+2x2
D/ A và B đúng
Giá trị của biểu thức M=x2+4y2-4xy tại x=18,y=4 :
A/ 260 B/ 1000
C/ 196 D/ 100
x2+4y2-4xy=(x-2y)2 =(18-2.4)2=102=100
Giá trị biểu thức N=8x3-12x2y+6xy2-y2 tại x=6,y=-8
A/ N=800 B/ N=8000
C/ N=64 D/ N=-259
8x3-12x2y+6xy2-y2=(2x-y)3 =[2.6-(-8)]3=(12+8)3=203=8000
Tìm x biết:
A/ x=0;2 B/ x= 2;-2 C/ x=0;-2 D/ x=0;2;-2
2
3
x(x2-4)=0
Hoạt động 3
BÀI TẬP
TỰ LUẬN
HỌC SINH LÊN BẢNG LÀM BÀI 75B
Bài giải 75b
=
4
3
x3y2
-2x2y2
+
2
3
xy3
2
3
xy(2x2y-3xy+y2)
HỌC SINH HOẠT ĐỘNG NHÓM BÀI 78a,b
Tổ 1-2 làm 78a
Tổ 3-4 làm 78b
(Thực hiện trên bảng phụ)
Bài 78a
(x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
Rút gọn (x+2)(x-2) bằng hằng đẳng thức A2-B2
=(x2-4)
Rút gọn (x-3)(x+1) bằng nhân đa thức với đa thức
-(x2+x-3x-3)
Thực hiện phép trừ đa thức ( bỏ ngoặc đổi dấu)
= x2-4-x2-x +3x+3
Thu gọn các số hạng đồng dạng (cộng , trừ đơn thức đồng dạng)
= 2x-1
Bài 78b
(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
Là dạng hằng đẳng thức (A+B)2 với A=2x+1 và B=3x-1
=(2x+1+3x-1)2
=(5x)2=25x2
Bài 82a: Chứng minh x2-2xy+y2+1>0 với mọi số thực x,y
Giải
x2-2xy+y2 có dạng hằng đẳng thức nào ?. Trả lời :……….
x2-2xy+y2+1=(x-y)2+1
(A+B)2
Có nhận xét gì về luỹ thừa bậc chẳn của một số ( một biểu thức) với 0? . Trả lời: …………….
Luôn không âm
Vì (x-y)2 luôn không âm Hay (x-y)2>0
Nên (x-y)2 +1>1
Vậy (x-y)2 +1>0
Công việc ở nhà
Xem lại các bài tập đã giải
Giải hoàn chỉnh bài tập 82b, 83
Soạn các câu hỏi 3,4,5 Sgk
Tiết sau ôn tập tiếp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Nhàn
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)