Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức

Chia sẻ bởi Lương Trần Tuệ Minh | Ngày 01/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ!
MÔN: ĐẠI SỐ 8
TIẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1)
* Bài tập : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức,ta nhân………………với……………………………........rồi………………….với nhau.
b) Muốn nhân một đa thức với một đa thức,ta nhân………………của đa thức này với………………………của đa thức kia rồi………………….với nhau.
đơn thức
từng hạng tử của đa
thức
cộng các tích
mỗi hạng tử
từng hạng tử
cộng các tích
* Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
* Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
1/ Phép nhân đa thức:
Bài 75 (SGK/33): Làm tính nhân
a) 5x2.(3x2 – 7x + 2)
b) xy. ( 2x2y – 3xy + y2)
= 15x4 – 35x3 + 10x2
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
Mỗi HS ghi kết quả vào bảng con rồi giơ lên:
Đáp án:
Bài 76 (SGK/33): Làm tính nhân
a) ( 2x2 - 3x)(5x2 – 2x + 1)



b) (x-2y)(3xy + 5y2 + x)
Thaỏ luận nhóm ( 3 phút)
Nhóm 1, 2: câu a
Nhóm 3, 4: câu b
= 10x4-19x3+8x2 -3x
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 +6x2 -3x
= 3x2y +5xy2 +x2 – 6xy2 -10y3 – 2xy
= 3x2y – xy2+x2 – 10y3 – 2xy
Đáp án:
2/ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Trò chơi: “ Ai nhanh hơn”
Luật chơi: Trò chơi này sẽ có 2 HS lên bảng thi nhau viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. HS nào viết nhanh hơn và chính xác sẽ dành được món quà vô cùng giá trị.( Lưu ý: thời gian tối đa dành cho các bạn là 5 phút)
1) BÌnh phương của một tổng

2) BÌnh phương của một hiệu

4) Lập phương của một tổng

3) Hiệu hai bình phương

5) Lập phương của một hiệu

6) Tổng hai lập phương
7) Hiệu hai lập phương
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử
Phương pháp đặt nhân tử chung
Phương pháp dùng hằng đẳng thức
Phương pháp nhóm hạng tử
Phối hợp nhiều phương pháp
Ngoài ra còn có phương pháp tách hạng tử; phương pháp thêm bớt hạng tử.
Câu hỏi: Hãy nêu các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử mà em biết?
Các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài tập:
1/ Chọn đáp án đúng nhất.
a) Giá trị của biểu thức M=x2+4y2-4xy tại x=18,y=4 bằng
A/ 260 B/ 1000 C/ 196 D/ 100
Ta có:x2+4y2-4xy=(x-2y)2 =(18-2.4)2=102=100
b) Giá trị của biểu thức
N=8x3-12x2y+6xy2-y3 tại x=6,y=-8 bằng
A/ 20 B/ 200 C/ 400 D/ 40
Ta có:8x3-12x2y+6xy2-y3=(2x-y)3 =[2.6- (-8)]3=202=400
Bài 77: (SGK/33)
100 VÌ:
400 VÌ:
Bài 79 (SGK/33) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 4 + ( x-2)2 b) x3 – 2x2 + x –xy2
a) x2 – 4 + ( x-2)2
= (x2 – 22) + ( x-2)2
= (x – 2)(x+2) + (x -2)2
= (x-2)(x+2+x-2)
= 2x(x-2)
Đáp án:
b) x3 – 2x2 + x –xy2
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
= x [(x2 – 2x + 1) – y2]
=x [(x-1)2 – y2]
= x( x-1+y)( x-1-y)
Bài tập: Tìm x, biết

a) x ( x2 – 4) b) (x+2)2 -(x-2)(x+2)=0
x(x-2)(x+2) = 0
(5)
x = 0 hoặc (x-2)= 0 hoặc(x+2) = 0
(4)
x= 0 hoặc x = 2
hoặc x = -2
(6)
(x+2)(x+2-x+2) = 0
(3)
4 (x+2)= 0
(7)
x+2= 0
(1)
x = -2
(2)
Hãy sắp xếp các miếng ghép dưới đây một cách thích hợp để được bài giải đúng.
Bài tập: Tìm x, biết

a) x ( x2 – 4) b) (x+2)2 -(x-2)(x+2)=0
Đáp án:
x(x-2)(x+2) = 0
(5)
2/3.x = 0 hoặc (4)
(x-2)= 0 hoặc(x+2) = 0
x= 0 hoặc x = 2
hoặc x = -2
(6)
(x+2)(x+2-x+2) = 0
(3)
4 (x+2)= 0
(7)
x+2= 0
(1)
x = -2
(2)
Bài81 (SGK/33): Tìm x, biết

a) x ( x2 – 4) b) (x+2)2 -(x-2)(x+2)=0
Hướng dẫn về nhà:
Học lại các quy tắc nhân đa thức; 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Xem lại các bài tập đã làm.
Xem các quy tắc chia đa thức .
Làm bài 78; 79c;80; 81c; 82; 83 ( SGK/33)
Tiết sau chúng ta tiếp tục ôn tập.
chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Trần Tuệ Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)