Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Phan Đình Đông |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
1
1. Làm tính nhân:
Bài làm:
2
Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức ny với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
3
Cách 2
4
2. Bài 78/SGK: Rút gọn các biểu thức sau:
Bài làm:
5
3. Bài 77/SGK:
Tính nhanh giá trị của biểu thức
tại x=18 và y=4
tại x=6 và y= - 8.
Bài làm:
Vậy M=100 tại x=18,y=4
6
Vậy N=8000 tại x=6,y= -8
B?y hằng đẳng thức đáng nhớ
7
4.Bài tập 82 (T33/sgk) Chứng minh:
Với mọi số thực x và y
Với mọi số thực x
Vế trái của bất đẳng thức có chứa:
Ta có:
Với mọi số thực x và y
với mọi số thực x và y
8
Biến đổi vế trái của bất đẳng thức ta có:
Ta có:
Với mọi số thực x
Có với mọi x
Với mọi x
Hay với mọi x.
9
Áp dụng:
1/ Kết quả phép nhân 2x(x2 – 3y + 1) bằng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trên đều sai .
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn b là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
10
5. BÀI TẬP :
2/ Tìm x , biết x2 – ( x – 3)2 = 0
(Nhóm thảo luận tìm cách giải, rồi ghi lên bảng trong bài giải BT2)
( Các em ở dưới theo dõi bài giải của bạn để nhận xét )
( Mời đại diện của nhóm lên bảng giải BT2)
Ta có x2 – ( x – 3)2 = 0
( x + x – 3 ) ( x – x + 3) = 0
( 2x – 3 ). 3 = 0
Suy ra 2x – 3 = 0
2x = 3
x = 3 : 2 ( = 3 / 2)
x = 1,5
1/ Tính nhanh 512
Ta có: 512 = ( 50 + 1)2
= 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1
= 2601
11
1
1. Làm tính nhân:
Bài làm:
2
Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức ny với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
3
Cách 2
4
2. Bài 78/SGK: Rút gọn các biểu thức sau:
Bài làm:
5
3. Bài 77/SGK:
Tính nhanh giá trị của biểu thức
tại x=18 và y=4
tại x=6 và y= - 8.
Bài làm:
Vậy M=100 tại x=18,y=4
6
Vậy N=8000 tại x=6,y= -8
B?y hằng đẳng thức đáng nhớ
7
4.Bài tập 82 (T33/sgk) Chứng minh:
Với mọi số thực x và y
Với mọi số thực x
Vế trái của bất đẳng thức có chứa:
Ta có:
Với mọi số thực x và y
với mọi số thực x và y
8
Biến đổi vế trái của bất đẳng thức ta có:
Ta có:
Với mọi số thực x
Có với mọi x
Với mọi x
Hay với mọi x.
9
Áp dụng:
1/ Kết quả phép nhân 2x(x2 – 3y + 1) bằng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trên đều sai .
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn b là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
10
5. BÀI TẬP :
2/ Tìm x , biết x2 – ( x – 3)2 = 0
(Nhóm thảo luận tìm cách giải, rồi ghi lên bảng trong bài giải BT2)
( Các em ở dưới theo dõi bài giải của bạn để nhận xét )
( Mời đại diện của nhóm lên bảng giải BT2)
Ta có x2 – ( x – 3)2 = 0
( x + x – 3 ) ( x – x + 3) = 0
( 2x – 3 ). 3 = 0
Suy ra 2x – 3 = 0
2x = 3
x = 3 : 2 ( = 3 / 2)
x = 1,5
1/ Tính nhanh 512
Ta có: 512 = ( 50 + 1)2
= 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1
= 2601
11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đình Đông
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)