Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhu Hoa |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự hội giảng
Trường THCS Thống Nhất
Giáo viên : Phạm Thị Kim Oanh
Môn : Toán 8.
,
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
?1. Kết quả phép nhân 2x(x2 – 3y + 1) bằng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trên đều sai .
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn b là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
?2. Kết quả phép nhân ( x2 – x )( x + 1) bằng: a) x3 – x b) x3 + x c) x2 + 1 d) x3 – 1
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
b
d
c
a
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn a là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
ÁP DỤNG
?3. Điền vào chổ trống(….) để được một hằng đẳng thức đúng: a) (x2 – 3 )2 = …. –……. + 9 b) (x +…)3 = x3 + 3x2 + ……. + 1 c) ( x + 2) ( x2 – 2x + ….) = …….+ 8 d) 4x2 - …. = (……+ 3y2 ) ( 2x – 3y2 )
x4
6x2
1
3x
4
x3
2x
9y4
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử
?4. Kết quả phân tích đa thức a3 – a2 – a + 1 thành nhân tử là :
a) ( a – 1)(a + 1)2 b) ( 1 – a)( a – 1)2 c) ( a + 1)( a – 1)2 d) ( a – 1)( 1 – a)2
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
b
d
a
c
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn c là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Bài giải: a3 – a2 – a + 1
= ( a3 – a2 ) – ( a – 1 )
= a2 ( a – 1) – ( a – 1 )
= ( a – 1 )( a2 – 1 )
= ( a – 1 )( a – 1 )( a + 1)
= ( a + 1)( a – 1)2
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
?5. Kết quả phép chia 6x3 y2 z : 3x2 y2 bằng: a) 2x3 b) 2x3 z c) 2xz d) 2xyz
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
b
c
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn c là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
?6. Kết quả phép chia ( 6x5 – 3x3 + 9x) : (- 3x) bằng: a) 2x4 + x2 – 3 b) - 2x4 + x2 – 3 c) – 2x4 – x2 + 3 d) 2x4 – x2 + 3
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn b là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 1. Làm tính nhân:
b) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x +1).
Bài 2. Làm tính chia:
a) (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x +1).
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
b) B = (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1).
a) A = ( 2x + 3 ) ( 4x2 – 6x + 9) – 2( 4x3 – 1 )
b) (125x3 + 1) : (25x2 - 5x + 1).
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 1. Làm tính nhân:
b) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x +1).
= 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 2. Làm tính chia:
a) (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x +1).
Ta có phép chia:
b) (125x3 + 1) : (25x2 - 5x + 1).
= [ (5x)3 + 1)] : (25x2 - 5x + 1)
= (5x + 1) (25x2 - 5x + 1) :(25x2 - 5x + 1)
= 5x + 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
b) B = (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1)
a) A = ( 2x + 3 ) ( 4x2 – 6x + 9) – 2( 4x3 – 1 )
A = ( 2x)3 + 33 – 8x3 + 2
A = 8x3 + 27 – 8x3 + 2
A = 29
?. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến .
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
b) x3 – 2x2 + x - xy2
a) x2 – 4 + (x - 2)2
= x(x2 – 2x + 1 - y2)
= x[(x – 1)2 – y2]
= x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
= (x - 2)(x + 2) + (x – 2)2
= (x -2)(x + 2 + x - 2)
= 2x(x - 2)
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Dạng 3: Tìm x:
a) x2 – 4 + (x - 2)2
(x - 2)(x + 2) + (x – 2)2
(x -2)(x + 2 + x - 2)
2x(x - 2)
= 0
=
= 0
= 0
=
=
= 0
Vậy x = 0 hoặc x = 2
x = 0 hoặc x – 2 = 0
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
b) B = (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Dạng 3: Tìm x:
a) x2 – 4 + (x - 2)2
(x - 2)(x + 2) + (x – 2)2
(x -2)(x + 2 + x - 2)
2x(x - 2)
= 0
= 0
= 0
= 0
b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1) = 0
[(2x + 1) + (3x - 1)]2 = 0
(5x)2 = 0
x = 0
Vậy x = 0
Vậy x = 0 hoặc x = 2
x = 0 hoặc x – 2 = 0
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 2. Làm tính chia:
b) (125x3 + 1) : (25x2 - 5x + 1).
= [ (5x)3 + 1)] : (25x2 - 5x + 1)
= (5x + 1) (25x2 - 5x + 1) :(25x2 - 5x + 1)
= 5x + 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1) = 0
Dạng 3: Tìm x:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 3: Tìm x:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
*Phộp nhõn don th?c v da th?c:
* H?ng d?ng th?c dỏng nh?:
* Phõn tớch da th?c thnh nhõn t?:
* Phộp chia da th?c don th?c:
Xem lại các dạng bài tập đã chữa
Làm bài tập: 82,83 T.33 - SGK; 53, 54, 55, 56, 57,58,59 T.9 - SBT.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
b) (x2 - y2 + 6x + 9):(x + y + 3).
Trường THCS Thống Nhất
Giáo viên : Phạm Thị Kim Oanh
Môn : Toán 8.
,
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
?1. Kết quả phép nhân 2x(x2 – 3y + 1) bằng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trên đều sai .
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn b là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
?2. Kết quả phép nhân ( x2 – x )( x + 1) bằng: a) x3 – x b) x3 + x c) x2 + 1 d) x3 – 1
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
b
d
c
a
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn a là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
ÁP DỤNG
?3. Điền vào chổ trống(….) để được một hằng đẳng thức đúng: a) (x2 – 3 )2 = …. –……. + 9 b) (x +…)3 = x3 + 3x2 + ……. + 1 c) ( x + 2) ( x2 – 2x + ….) = …….+ 8 d) 4x2 - …. = (……+ 3y2 ) ( 2x – 3y2 )
x4
6x2
1
3x
4
x3
2x
9y4
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử
?4. Kết quả phân tích đa thức a3 – a2 – a + 1 thành nhân tử là :
a) ( a – 1)(a + 1)2 b) ( 1 – a)( a – 1)2 c) ( a + 1)( a – 1)2 d) ( a – 1)( 1 – a)2
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
b
d
a
c
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn c là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Bài giải: a3 – a2 – a + 1
= ( a3 – a2 ) – ( a – 1 )
= a2 ( a – 1) – ( a – 1 )
= ( a – 1 )( a2 – 1 )
= ( a – 1 )( a – 1 )( a + 1)
= ( a + 1)( a – 1)2
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
?5. Kết quả phép chia 6x3 y2 z : 3x2 y2 bằng: a) 2x3 b) 2x3 z c) 2xz d) 2xyz
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
b
c
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn c là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
?6. Kết quả phép chia ( 6x5 – 3x3 + 9x) : (- 3x) bằng: a) 2x4 + x2 – 3 b) - 2x4 + x2 – 3 c) – 2x4 – x2 + 3 d) 2x4 – x2 + 3
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn b là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
ÁP DỤNG
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 1. Làm tính nhân:
b) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x +1).
Bài 2. Làm tính chia:
a) (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x +1).
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
b) B = (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1).
a) A = ( 2x + 3 ) ( 4x2 – 6x + 9) – 2( 4x3 – 1 )
b) (125x3 + 1) : (25x2 - 5x + 1).
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 1. Làm tính nhân:
b) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x +1).
= 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 2. Làm tính chia:
a) (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x +1).
Ta có phép chia:
b) (125x3 + 1) : (25x2 - 5x + 1).
= [ (5x)3 + 1)] : (25x2 - 5x + 1)
= (5x + 1) (25x2 - 5x + 1) :(25x2 - 5x + 1)
= 5x + 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
b) B = (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1)
a) A = ( 2x + 3 ) ( 4x2 – 6x + 9) – 2( 4x3 – 1 )
A = ( 2x)3 + 33 – 8x3 + 2
A = 8x3 + 27 – 8x3 + 2
A = 29
?. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến .
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
b) x3 – 2x2 + x - xy2
a) x2 – 4 + (x - 2)2
= x(x2 – 2x + 1 - y2)
= x[(x – 1)2 – y2]
= x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
= (x - 2)(x + 2) + (x – 2)2
= (x -2)(x + 2 + x - 2)
= 2x(x - 2)
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Dạng 3: Tìm x:
a) x2 – 4 + (x - 2)2
(x - 2)(x + 2) + (x – 2)2
(x -2)(x + 2 + x - 2)
2x(x - 2)
= 0
=
= 0
= 0
=
=
= 0
Vậy x = 0 hoặc x = 2
x = 0 hoặc x – 2 = 0
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
b) B = (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Dạng 3: Tìm x:
a) x2 – 4 + (x - 2)2
(x - 2)(x + 2) + (x – 2)2
(x -2)(x + 2 + x - 2)
2x(x - 2)
= 0
= 0
= 0
= 0
b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1) = 0
[(2x + 1) + (3x - 1)]2 = 0
(5x)2 = 0
x = 0
Vậy x = 0
Vậy x = 0 hoặc x = 2
x = 0 hoặc x – 2 = 0
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Bài 2. Làm tính chia:
b) (125x3 + 1) : (25x2 - 5x + 1).
= [ (5x)3 + 1)] : (25x2 - 5x + 1)
= (5x + 1) (25x2 - 5x + 1) :(25x2 - 5x + 1)
= 5x + 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1) = 0
Dạng 3: Tìm x:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
A. LÍ THUYẾT:
1) Phép nhân đơn thức và đa thức:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
4) Phép chia đa thức đơn thức:
B. BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính – Rút gọn biểu thức:
Dạng 3: Tìm x:
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
*Phộp nhõn don th?c v da th?c:
* H?ng d?ng th?c dỏng nh?:
* Phõn tớch da th?c thnh nhõn t?:
* Phộp chia da th?c don th?c:
Xem lại các dạng bài tập đã chữa
Làm bài tập: 82,83 T.33 - SGK; 53, 54, 55, 56, 57,58,59 T.9 - SBT.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
b) (x2 - y2 + 6x + 9):(x + y + 3).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhu Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)