Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức

Chia sẻ bởi Trần Thảo Nguyên | Ngày 01/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

12:07 PM
1
Kính chào quý thầy, cô và các em học sinh tham dự tiết học hôm nay.
Thứ hai, 24/10/2011.
Tu?n 11. Ti?t 21.
ÔN TẬP CHƯƠNG I (t.t)
CHÀO MỪNG HỘI THI ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CẤP HUYỆN.
12:07 PM
2
Kiểm tra bài cũ:
Sắp xếp thành bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Áp dụng: Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: x2 - 2x + 1 ; x2 - 2xy + y2
12:07 PM
3
b)
a)
c)
d)
Em hãy chọn khẳng định đúng.
(x - 4)(x + 4)
(2x - 4)(2x + 4)
( x + y)(x + y)
(x - 2)(x + 2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 - 4
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
12:07 PM
4
Phân tích đa thức thành nhân tử là biế�n đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
(x - 2)2 = (x - 2).(x - 2)
x3 - x2 = x2( x - 0)

Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?



24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
12:07 PM
5
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
+ Nhân đơn thức với đơn thức.
+ Nhân đơn thức với đa thức.
+ Nhân đa thức với đa thức.
12:07 PM
6
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 - 4 + (x - 2)2 ; b/ x3 - 2x2 + x - xy2
12:07 PM
7
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
Em hãy sắp xếp các bước làm sau để thành bài toán phân tích đa thức thành nhân tử hoàn chỉnh:
x3 – 4x2 – 12x + 27
= (x3 + 27) – (4x2 + 12x)
= (x3 + 33) – 4x (x + 3)
= (x + 3).( x2 – 3x + 9) – 4x (x + 3)
= (x + 3).(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3) (x2 – 7x + 9)
c/
12:07 PM
8
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
12:07 PM
9
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
Ta có: x2 - 2x + 2 = (x2 - 2.x.1 + 12) + 1
a/ x2 - 2x +2 > 0 với mọi số thực x
b/ x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y
= (x - 1)2 + 1
Mà (x - 1)2 ? 0 với mọi số thực x
và 1 > 0
? (x - 1)2 + 1 > 0, với mọi số thực x
Vậy x2 - 2x + 2 > 0, với mọi số thực x
12:07 PM
10
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
Ta có: x2 - 2xy +y2 + 1 = (x2 - 2.x.y + y2) + 1
= (x - y)2 + 1
Mà (x - y)2 ? 0 với mọi số thực x, y
và 1 > 0
? (x - y)2 + 1 > 0, với mọi số thực x, y
Vậy x2 - 2xy + y2 + 1 > 0, với mọi số thực x, y
x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y
12:07 PM
11
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
Làm tính chia:
a/ (6x3 - 7x2 - x + 2): (2x +1)
b/ (x4 - x3 + x2 + 3x): (x2 - 2x + 3)
12:07 PM
12
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
c/ (x2 - y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
Khi thực hiện phép chia trên, bạn Mai làm như sau:
(x2 - y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
= [(x2 + 6x + 9) - y2 ]: (x + y + 3)
= [(x + 3)2 - y2]: (x + y + 3)
= (x + 3 - y).(x + 3 + y) : (x + y + 3)
= x - y + 3
Em hãy nhận xét xem bạn Mai giải đúng hay sai ? Vì sao?
12:07 PM
13
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
c/ (x2 - y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
= [(x2 + 6x + 9) - y2 ]: (x + y + 3)
= [(x + 3)2 - y2]: (x + y + 3)
= (x + 3 - y).(x + 3 + y) : (x + y + 3)
= x - y + 3
12:07 PM
14
Hướng dẫn học ở nhà:
Ôn tập các câu hỏi trong chương I

Ôn tập lại các bài tập đã sửa và các dạng bài tập đã học trong chương.

- Tiết sau kiểm tra một tiết.
24/10/2011. Tuần 11. Tiết 21
12:07 PM
15
Chúc quý thầy, cô và các em nhiều sức khỏe. Hẹn gặp lại.
Chào tạm biệt
24 / 10 /2011
GV thực hiện :
NGUYỄN THỊ HOÀNG BÍCH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thảo Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)