Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Trần Đăng Khánh |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
Giáo viên: Tạ ĐĂNG KHÔI
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự GIờ
MÔN ĐạI Số LớP 8c
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
1)Phép nhân đơn thức và đa thức:
Áp dụng:
1/ Kết quả phép nhân 2x(x2 – 3y + 1) bằng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trên đều sai .
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
chúc mừng ! Bạn đã chọn đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
A (B+C) =AB + AC
-Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức,ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
2)Phép nhân ®a thức víi đa thức:
Áp dụng:
3/ Kết quả phép nhân ( x2 – x )( x + 1) bằng: a) x3 – x b) x3 + x c) x2 + 1 d) x3 – 1
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
b
d
c
a
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
chú mừng! Bạn đã chọn đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
-Muèn nh©n 1 ®a thøc víi 1 ®a thøc,ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia, rồi céng các tích lại
(A + B)(C + D)=AC + AD +BC + BD
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
3) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
1- x2 + 2xy + y2 =
3- ( x - y )2 =
2- (x + y) ( x – y) =
4- x3+ 3x2y +3xy2 + y3 =
5- (x – y )3 =
6- (x + y) ( x2 – xy + y2) =
7- x3 - y3 =
Ghép nối biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức đúng:
( x + y )2
x2 - 2xy + y2
x2 - y2
x3- 3x2y +3xy2 - y3
x3 + y3
(x – y ) ( x2 + xy + y2)
(x + y)3
e)
d)
c)
b)
a)
g)
f)
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
3) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3AB2 + B3
(A – B )3 = A3- 3A2B +3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
p dụng:
Bài 2: Tớnh nhanh 512
Ta có: 512 = ( 50 + 1)2
= 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1
= 2601
.
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
B/ BÀI TẬP :
Bài 1 :Tỡm x,biết
Ta có
suy ra
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3AB2 + B3
(A – B )3 = A3- 3A2B +3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
Vậy giá trị x cần tìm là:x=1,5
Dạng 1: Rút gọn - Tính giá trị biểu thức
Dạng 2 :Phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 3: Tìm x
Dạng 4: Chia đa thức
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức
Dạng 1: Rút gọn- Tính giá trị biểu thức
Dạng 3: Tìm x
B/ BÀI TẬP :
Bài 3 : Rút gọn biểu thức
b/ Tính giá trị biểu thức tại x= -5
Thay x= -5 vào biểu thúc ta có:
P=2.(- 5) - 1= -10 - 1= -11
c/ Với giá trị nào của x thì biểu thúc có giá trị bằng P= 0?
Ta có: 2x - 1 = 0
2x= 1
x=1/2
Với x= 1/2 thì biểu thức có giá trị bằng P= 0
a/ Rút gọn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải .
Tự ôn trước ở nhà phần phân tích đa thức thành nhân tử , chuẩn bị tiết đến ôn tập tiếp theo .
BTVN: 75; 76 ;77; 78(b) 81(sgk/33)
Chao tam biet & hen gap lai
Giáo viên: Tạ ĐĂNG KHÔI
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự GIờ
MÔN ĐạI Số LớP 8c
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
1)Phép nhân đơn thức và đa thức:
Áp dụng:
1/ Kết quả phép nhân 2x(x2 – 3y + 1) bằng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trên đều sai .
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
chúc mừng ! Bạn đã chọn đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
A (B+C) =AB + AC
-Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức,ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
2)Phép nhân ®a thức víi đa thức:
Áp dụng:
3/ Kết quả phép nhân ( x2 – x )( x + 1) bằng: a) x3 – x b) x3 + x c) x2 + 1 d) x3 – 1
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
b
d
c
a
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
chú mừng! Bạn đã chọn đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
-Muèn nh©n 1 ®a thøc víi 1 ®a thøc,ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia, rồi céng các tích lại
(A + B)(C + D)=AC + AD +BC + BD
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
3) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
1- x2 + 2xy + y2 =
3- ( x - y )2 =
2- (x + y) ( x – y) =
4- x3+ 3x2y +3xy2 + y3 =
5- (x – y )3 =
6- (x + y) ( x2 – xy + y2) =
7- x3 - y3 =
Ghép nối biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức đúng:
( x + y )2
x2 - 2xy + y2
x2 - y2
x3- 3x2y +3xy2 - y3
x3 + y3
(x – y ) ( x2 + xy + y2)
(x + y)3
e)
d)
c)
b)
a)
g)
f)
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
3) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3AB2 + B3
(A – B )3 = A3- 3A2B +3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
p dụng:
Bài 2: Tớnh nhanh 512
Ta có: 512 = ( 50 + 1)2
= 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1
= 2601
.
TIẾT 19:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
A/ LÝ THUYẾT:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
B/ BÀI TẬP :
Bài 1 :Tỡm x,biết
Ta có
suy ra
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3AB2 + B3
(A – B )3 = A3- 3A2B +3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
Vậy giá trị x cần tìm là:x=1,5
Dạng 1: Rút gọn - Tính giá trị biểu thức
Dạng 2 :Phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 3: Tìm x
Dạng 4: Chia đa thức
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức
Dạng 1: Rút gọn- Tính giá trị biểu thức
Dạng 3: Tìm x
B/ BÀI TẬP :
Bài 3 : Rút gọn biểu thức
b/ Tính giá trị biểu thức tại x= -5
Thay x= -5 vào biểu thúc ta có:
P=2.(- 5) - 1= -10 - 1= -11
c/ Với giá trị nào của x thì biểu thúc có giá trị bằng P= 0?
Ta có: 2x - 1 = 0
2x= 1
x=1/2
Với x= 1/2 thì biểu thức có giá trị bằng P= 0
a/ Rút gọn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải .
Tự ôn trước ở nhà phần phân tích đa thức thành nhân tử , chuẩn bị tiết đến ôn tập tiếp theo .
BTVN: 75; 76 ;77; 78(b) 81(sgk/33)
Chao tam biet & hen gap lai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)