Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Tuấn |
Ngày 30/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN DẠY: LÊ HOÀNG TUẤN
MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) - LỚP 8
BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
Năm học: 2012 - 2013
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ THAO GIẢNG CỤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG THCS AN THẠNH
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: Tích của A.(B+C) là:
A. AC + B B. A.B + AC
C. AB + C D. Cả A, B, C sai
Bạn chọn đáp án đúng là A, B, C hay D?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
A
D
C
B
Rất tiếc ! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn B là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! C là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: B. A.(B+C) = A.B + A.C
Câu 2: Tích của y.(y+1) là:
A. y2 + 1 C. y2 + y
B. y + 1 D. Cả A, B, C sai
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
A
D
C
B
Rất tiếc ! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn C là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: B. A.(B+C) = A.B + A.C
Câu 2: C. y.(y + 1) = y2 + y
Câu 3: Tích của 3x2.(2x – 5x2+1) là:
A. 6x3 -15x4+3x2 C. 6x3+15x4+3x2
B. 6x3-15x4-3x2 D. Cả A, B, C sai
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
C
D
B
A
Rất tiếc ! C là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn A là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: A.(B+C) = A.B + A. C
Câu 2: y(y + 1) = y2 + y
Câu 3:
A. 3x2(2x–5x2+1)=6x3–15x4 + 3x2
SGK trang 4
2. Phép nhân đa thức với đa thức
Câu 1: Tích của (A+B)(D+C) là:
A. AC+BD B. A.D+AC+B.D+B.C
C. AB+CD D. Cả A, B, C sai
Bạn chọn đáp án đúng là A, B, C hay D?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
A
D
C
B
Rất tiếc ! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn B là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! C là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
Câu 1:
B.(A+B)(C+D)=A.D+A.C+B.C+B.D
Câu 2: Tích của (2x - 3y).(y + 1) là:
A. 2xy2 + 3y B. 3y2 – 2x
C. 2xy+2x-3y2-3y D. 2xy+2x-3y2
Bạn chọn đáp án đúng là A, B, C hay D?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
A
D
B
C
Rất tiếc! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn C là đáp án đúng
Rất tiếc! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
SGK trang 7
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
3. Phép chia đơn (đa) thức cho đơn thức
Điền chữ (x) vào ô mà em chọn
x
x
x
SGK trang 26 - 27
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
3. Phép chia đơn (đa) thức với đơn thức
4. Phép chia đa thức cho đa thức
Phép chia đa thức cho đa thức
Chia hai đa thức nhiều biến
Chia hai đa thức một biến
II. Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Tính: a) 5x2.(3x2 – 7x +2)
b) (15x3– 6x2y - 3x2y2):6x2y
c) (5x2 – 2x + 1)(2x2 – 3x)
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
3x.(12x – 4) – (4x -3).(9x+4) = 9
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị của
3(x+2) + (x – 3)(x + 1) tại x = 1
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A + B)2 = ……………………
2. (A – B)2 = ……………………
3. A2 – B2 = ……………………
4. (A + B)3 = ……………………
5. (A - B)3 = ……………………
6. A3 + B3 = ……………………
7. A3 – B3 = ……………………
Điền vào chỗ (…) để hoàn thành các hằng đẳng thức đã học
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B).(A – B)
4. (A + B)3=A3+ 3A2B + 3AB2+ B3
5. (A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
II. Bài tập
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B).(A – B)
4. (A + B)3 =A3+ 3A2B + 3AB2+ B3
5. (A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
II. Bài tập
(a + b)2
CỘT A CỘT B
(a – b)2
x3 – 3x2 + 3x - 1
(x + 2)3
(a + b)3 – (a – b)3
25x2 – 16y2
8x3 + 27
(2x + 3)(4x2 – 6x + 9)
x3 + 6x2 + 12x + 8
(a – b)2 + 4ab
(5x – 4y)(5x + 4y)
(a + b)2 – 4ab
2b3 + 6a2b
(x – 1)3
Trò chơi: “Ai nhanh hơn”
Thể lệ: Hai nhóm có nhiệm vụ ghép 14 mãnh ghép ở 2 cột A và B thành những hằng đẳng thức đã học
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
II. Bài tập
(a + b)2
CỘT A CỘT B
(a – b)2
x3 – 3x2 + 3x - 1
(x + 2)3
(a + b)3 – (a – b)3
25x2 – 16y2
8x3 + 27
(2x + 3)(4x2 – 6x + 9)
x3 + 6x2 + 12x + 8
(a – b)2 + 4ab
(5x – 4y)(5x + 4y)
(a + b)2 – 4ab
2b3 + 6a2b
(x – 1)3
=
=
=
=
=
=
=
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem kĩ lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức (nhiều biến, một biến)
- Xem trước các bài tập 79, 80, 81 SGK trang 33
- Nắm vững các công thức, qui tắc nhân đơn (đa) thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Làm bài tập 75, 76, 77, 78 (SGK trang 33). Dạng giống các bài tập đã làm tại lớp
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x3 – 2x2 + 5x thành nhân tử là:
A. x(x2 – 2x + 5) B. x(x3 – 2x + 5x)
C. x(2x – x + 5) D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 thành nhân tử là:
A. x2 – y2 B. (x + y)2
C. (x2 + y2) D. (x – y)(x + y)
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 3x – 3y + zx – zy thành nhân tử là:
A. (3 + z)(x – y) B. (x – y)(3 + z)
C. (x – y)( z + 3) D. Cả A, B, C đều đúng
Tiết học kết thúc
CÁM ƠN QUÍ THẦY THẦY CÔ
ĐÃ VỀ DỰ TIẾT THAO GIẢNG CỤM
TIẾT 2
TIẾT 20:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 (t t)
A/ LÝ THUYẾT:
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
KHÁI NIỆM
PHƯƠNG PHÁP
LÀ BIẾN ĐỔI ĐA THỨC ĐÓ THÀNH MỘT TÍCH CÁC ĐA THỨC
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ
PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
1) Cho M = x2 + y2 – 2x + 4y + 5 . Tìm giá trị của x và y để M = 0 ?
B/ BÀI TẬP ÔN TẬP:
Bài giải :
Ta có M = x2 + y2 – 2x + 4y + 5
= x2 + y2 – 2x + 4y + 1 + 4
= ( x2 – 2x + 1) + ( y2 + 4y +4 )
= ( x – 1)2 + ( y + 2 )2
Mà M = ( x – 1)2 + ( y + 2 )2 = 0
M = 0 khi ( x – 1)2 = 0 và ( y + 2 )2 = 0
( Vì ( x – 1)2 không âm với mọi giá trị của x và ( y + 2 )2 không âm với mọi giá trị của y )
( x – 1)2 = 0 => x – 1 = 0 => x = 1
và ( y + 2)2 = 0 => y + 2 =0 => y = - 2
Nên M = 0 khi x = 1 và y = - 2
( Hãy tìm cách giải và lên bảng trình bày lời giải )
MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) - LỚP 8
BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
Năm học: 2012 - 2013
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ THAO GIẢNG CỤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG THCS AN THẠNH
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: Tích của A.(B+C) là:
A. AC + B B. A.B + AC
C. AB + C D. Cả A, B, C sai
Bạn chọn đáp án đúng là A, B, C hay D?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
A
D
C
B
Rất tiếc ! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn B là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! C là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: B. A.(B+C) = A.B + A.C
Câu 2: Tích của y.(y+1) là:
A. y2 + 1 C. y2 + y
B. y + 1 D. Cả A, B, C sai
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
A
D
C
B
Rất tiếc ! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn C là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: B. A.(B+C) = A.B + A.C
Câu 2: C. y.(y + 1) = y2 + y
Câu 3: Tích của 3x2.(2x – 5x2+1) là:
A. 6x3 -15x4+3x2 C. 6x3+15x4+3x2
B. 6x3-15x4-3x2 D. Cả A, B, C sai
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
C
D
B
A
Rất tiếc ! C là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn A là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: A.(B+C) = A.B + A. C
Câu 2: y(y + 1) = y2 + y
Câu 3:
A. 3x2(2x–5x2+1)=6x3–15x4 + 3x2
SGK trang 4
2. Phép nhân đa thức với đa thức
Câu 1: Tích của (A+B)(D+C) là:
A. AC+BD B. A.D+AC+B.D+B.C
C. AB+CD D. Cả A, B, C sai
Bạn chọn đáp án đúng là A, B, C hay D?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
A
D
C
B
Rất tiếc ! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn B là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! C là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
Câu 1:
B.(A+B)(C+D)=A.D+A.C+B.C+B.D
Câu 2: Tích của (2x - 3y).(y + 1) là:
A. 2xy2 + 3y B. 3y2 – 2x
C. 2xy+2x-3y2-3y D. 2xy+2x-3y2
Bạn chọn đáp án đúng là A, B, C hay D?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
A
D
B
C
Rất tiếc! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn C là đáp án đúng
Rất tiếc! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đã
hết
20
giây
SGK trang 7
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
3. Phép chia đơn (đa) thức cho đơn thức
Điền chữ (x) vào ô mà em chọn
x
x
x
SGK trang 26 - 27
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
3. Phép chia đơn (đa) thức với đơn thức
4. Phép chia đa thức cho đa thức
Phép chia đa thức cho đa thức
Chia hai đa thức nhiều biến
Chia hai đa thức một biến
II. Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Tính: a) 5x2.(3x2 – 7x +2)
b) (15x3– 6x2y - 3x2y2):6x2y
c) (5x2 – 2x + 1)(2x2 – 3x)
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
3x.(12x – 4) – (4x -3).(9x+4) = 9
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị của
3(x+2) + (x – 3)(x + 1) tại x = 1
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A + B)2 = ……………………
2. (A – B)2 = ……………………
3. A2 – B2 = ……………………
4. (A + B)3 = ……………………
5. (A - B)3 = ……………………
6. A3 + B3 = ……………………
7. A3 – B3 = ……………………
Điền vào chỗ (…) để hoàn thành các hằng đẳng thức đã học
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B).(A – B)
4. (A + B)3=A3+ 3A2B + 3AB2+ B3
5. (A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
II. Bài tập
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B).(A – B)
4. (A + B)3 =A3+ 3A2B + 3AB2+ B3
5. (A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
II. Bài tập
(a + b)2
CỘT A CỘT B
(a – b)2
x3 – 3x2 + 3x - 1
(x + 2)3
(a + b)3 – (a – b)3
25x2 – 16y2
8x3 + 27
(2x + 3)(4x2 – 6x + 9)
x3 + 6x2 + 12x + 8
(a – b)2 + 4ab
(5x – 4y)(5x + 4y)
(a + b)2 – 4ab
2b3 + 6a2b
(x – 1)3
Trò chơi: “Ai nhanh hơn”
Thể lệ: Hai nhóm có nhiệm vụ ghép 14 mãnh ghép ở 2 cột A và B thành những hằng đẳng thức đã học
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
II. Bài tập
(a + b)2
CỘT A CỘT B
(a – b)2
x3 – 3x2 + 3x - 1
(x + 2)3
(a + b)3 – (a – b)3
25x2 – 16y2
8x3 + 27
(2x + 3)(4x2 – 6x + 9)
x3 + 6x2 + 12x + 8
(a – b)2 + 4ab
(5x – 4y)(5x + 4y)
(a + b)2 – 4ab
2b3 + 6a2b
(x – 1)3
=
=
=
=
=
=
=
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem kĩ lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức (nhiều biến, một biến)
- Xem trước các bài tập 79, 80, 81 SGK trang 33
- Nắm vững các công thức, qui tắc nhân đơn (đa) thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Làm bài tập 75, 76, 77, 78 (SGK trang 33). Dạng giống các bài tập đã làm tại lớp
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x3 – 2x2 + 5x thành nhân tử là:
A. x(x2 – 2x + 5) B. x(x3 – 2x + 5x)
C. x(2x – x + 5) D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 thành nhân tử là:
A. x2 – y2 B. (x + y)2
C. (x2 + y2) D. (x – y)(x + y)
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 3x – 3y + zx – zy thành nhân tử là:
A. (3 + z)(x – y) B. (x – y)(3 + z)
C. (x – y)( z + 3) D. Cả A, B, C đều đúng
Tiết học kết thúc
CÁM ƠN QUÍ THẦY THẦY CÔ
ĐÃ VỀ DỰ TIẾT THAO GIẢNG CỤM
TIẾT 2
TIẾT 20:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 (t t)
A/ LÝ THUYẾT:
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
KHÁI NIỆM
PHƯƠNG PHÁP
LÀ BIẾN ĐỔI ĐA THỨC ĐÓ THÀNH MỘT TÍCH CÁC ĐA THỨC
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ
PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
1) Cho M = x2 + y2 – 2x + 4y + 5 . Tìm giá trị của x và y để M = 0 ?
B/ BÀI TẬP ÔN TẬP:
Bài giải :
Ta có M = x2 + y2 – 2x + 4y + 5
= x2 + y2 – 2x + 4y + 1 + 4
= ( x2 – 2x + 1) + ( y2 + 4y +4 )
= ( x – 1)2 + ( y + 2 )2
Mà M = ( x – 1)2 + ( y + 2 )2 = 0
M = 0 khi ( x – 1)2 = 0 và ( y + 2 )2 = 0
( Vì ( x – 1)2 không âm với mọi giá trị của x và ( y + 2 )2 không âm với mọi giá trị của y )
( x – 1)2 = 0 => x – 1 = 0 => x = 1
và ( y + 2)2 = 0 => y + 2 =0 => y = - 2
Nên M = 0 khi x = 1 và y = - 2
( Hãy tìm cách giải và lên bảng trình bày lời giải )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)