Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Trịnh Quang HƯng |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 19 - n tp chng i
A. Phép nhân và phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Tích của 3x2.(2x – 5x2+1) là:
A. 6x3 - 15x4 +3x2
B. 6x3 + 15x4 + 3x2
C. 6x3 - 15x4 - 3x2
D. Cả A, B, C sai
C
D
B
A
Rất tiếc ! C là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn A là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Qui tắc: SGK trang 4
A. Phép nhân và phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Tích của (2x - 3y).(y + 1) là:
2xy2 + 3y
B. 3y2 – 2x
C. 2xy + 2x - 3y2 - 3y
D. 2xy + 2x - 3y2
A
D
B
C
Rất tiếc ! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn C là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Qui tắc: SGK trang 4
2. Phép nhân đa thức với đa thức
Qui tắc: SGK trang 7
A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
3. Phép chia đơn (đa) thức cho đơn thức
Điền chữ (x) vào ô mà em chọn
x
x
x
Qui tắc: SGK trang 26 - 27
4. Phép chia đa thức cho đa thức
Chia hai đa thức nhiều biến
Chia hai đa thức một biến
A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
1.Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
3. Phép chia đơn (đa) thức với đơn thức
4. Phép chia đa thức cho đa thức
II. Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Tính: a) 5x2.(3x2 – 7x +2)
b) (15x3y– 6x2y - 3x2y2):6x2y
c) (5x2 – 2x + 1).(2x2 – 3x)
d) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị của
A = x.(x+2) - (x – 3).(x + 1) tại x = 1
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A + B)2
2. (A - B)2
3. A3 – 3A2B + 3AB2– B3
4. (A + B)3
5. A3 – B3
6. A2 – B2
7. A3 + B3
a. (A + B)(A2 – AB + B2)
b. A3 + 3A2B +3AB2 + B3
c. A2 + 2AB + B2
d. (A – B)(A + B)
e. A2 – 2AB + B2
f. (A – B)(A2 + AB + B2)
g. (A – B)3
Ghép các biểu thức ở cột A và biểu thức ở cột B sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức
CỘT A CỘT B
CỘT A CỘT B
h. (A – B)(A2 – AB + B2)
(A + B)2
(A - B)2
= A3 – 3A2B + 3AB2– B3
(A + B)3
A3 – B3
A2 – B2
A3 + B3
= (A + B)(A2 – AB + B2)
= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
= A2 - 2AB + B2
= (A – B)(A + B)
= A2 + 2AB + B2
= (A – B)(A2 + AB + B2)
(A – B)3
A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B).(A – B)
4. (A + B)3 =A3+ 3A2B + 3AB2+ B3
5. (A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
II. Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2012
Rút gọn biểu thức sau:
B = (x+2y)2+(4x -2y)2+2(x+2y)(4x-2y)
Tính: (x – 2)3
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2012
Rút gọn biểu thức sau:
B = (x+2y)2+(4x -2y)2+2(x+2y)(4x-2y)
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2012
Rút gọn biểu thức sau:
B = (x+2y)2+(4x -2y)2+2(x+2y)(4x-2y)
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Tính: (x – 2)3
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2012
Rút gọn biểu thức sau:
B = (x+2y)2+(4x -2y)2+2(x+2y)(4x-2y)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem kĩ lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức (nhiều biến, một biến)
- Xem trước các bài tập 79, 80, 81 SGK trang 33
- Nắm vững các công thức, qui tắc nhân đơn (đa) thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Làm bài tập 75, 76, 77, 78 (SGK trang 33). Dạng giống các bài tập đã làm tại lớp
A. Phép nhân và phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Tích của 3x2.(2x – 5x2+1) là:
A. 6x3 - 15x4 +3x2
B. 6x3 + 15x4 + 3x2
C. 6x3 - 15x4 - 3x2
D. Cả A, B, C sai
C
D
B
A
Rất tiếc ! C là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn A là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Qui tắc: SGK trang 4
A. Phép nhân và phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
Tích của (2x - 3y).(y + 1) là:
2xy2 + 3y
B. 3y2 – 2x
C. 2xy + 2x - 3y2 - 3y
D. 2xy + 2x - 3y2
A
D
B
C
Rất tiếc ! A là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô! Bạn đã chọn C là đáp án đúng
Rất tiếc ! D là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! B là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
20
giây
bắt
đầu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Qui tắc: SGK trang 4
2. Phép nhân đa thức với đa thức
Qui tắc: SGK trang 7
A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
1. Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
3. Phép chia đơn (đa) thức cho đơn thức
Điền chữ (x) vào ô mà em chọn
x
x
x
Qui tắc: SGK trang 26 - 27
4. Phép chia đa thức cho đa thức
Chia hai đa thức nhiều biến
Chia hai đa thức một biến
A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
1.Phép nhân đơn thức với đa thức
2. Phép nhân đa thức với đa thức
3. Phép chia đơn (đa) thức với đơn thức
4. Phép chia đa thức cho đa thức
II. Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Tính: a) 5x2.(3x2 – 7x +2)
b) (15x3y– 6x2y - 3x2y2):6x2y
c) (5x2 – 2x + 1).(2x2 – 3x)
d) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị của
A = x.(x+2) - (x – 3).(x + 1) tại x = 1
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A + B)2
2. (A - B)2
3. A3 – 3A2B + 3AB2– B3
4. (A + B)3
5. A3 – B3
6. A2 – B2
7. A3 + B3
a. (A + B)(A2 – AB + B2)
b. A3 + 3A2B +3AB2 + B3
c. A2 + 2AB + B2
d. (A – B)(A + B)
e. A2 – 2AB + B2
f. (A – B)(A2 + AB + B2)
g. (A – B)3
Ghép các biểu thức ở cột A và biểu thức ở cột B sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức
CỘT A CỘT B
CỘT A CỘT B
h. (A – B)(A2 – AB + B2)
(A + B)2
(A - B)2
= A3 – 3A2B + 3AB2– B3
(A + B)3
A3 – B3
A2 – B2
A3 + B3
= (A + B)(A2 – AB + B2)
= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
= A2 - 2AB + B2
= (A – B)(A + B)
= A2 + 2AB + B2
= (A – B)(A2 + AB + B2)
(A – B)3
A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức
I. Lý thuyết
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B).(A – B)
4. (A + B)3 =A3+ 3A2B + 3AB2+ B3
5. (A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
II. Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2012
Rút gọn biểu thức sau:
B = (x+2y)2+(4x -2y)2+2(x+2y)(4x-2y)
Tính: (x – 2)3
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2012
Rút gọn biểu thức sau:
B = (x+2y)2+(4x -2y)2+2(x+2y)(4x-2y)
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2012
Rút gọn biểu thức sau:
B = (x+2y)2+(4x -2y)2+2(x+2y)(4x-2y)
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Tính: (x – 2)3
Dạng 2: Tìm x
Tìm x biết:
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2012
Rút gọn biểu thức sau:
B = (x+2y)2+(4x -2y)2+2(x+2y)(4x-2y)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem kĩ lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức (nhiều biến, một biến)
- Xem trước các bài tập 79, 80, 81 SGK trang 33
- Nắm vững các công thức, qui tắc nhân đơn (đa) thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Làm bài tập 75, 76, 77, 78 (SGK trang 33). Dạng giống các bài tập đã làm tại lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Quang HƯng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)