Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Ng Huong |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Thi?t k? & th?c hi?n : Nguy?n Th? Huong
Trường THCS Minh Khai - TP Thanh Hoá
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
LỚP 8 C
NHiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự giờ lớp 8C
Bài 78 (SGK/33). Rút gọn các biểu thức sau:
Kiểm tra bài cũ:
Tiết 19 : Ôn tập chương I
A. Lí thuyết:
B. Bài tập
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị biểu thức
Phân tích đa thức thành nhân tử
Tiết 20 : Ôn tập chương I (tiếp)
Bài 82b/ SGK:
C/m : x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x
Bài 81/ SGK: Tìm x, biết:
a, x(x2 – 4) = 0
b, (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
c, x + 2 x2 + 2x3 = 0
Bài 83/ SGK : Tìm n Z để 2n2 – n + 2
chia hết cho 2n + 1
Bài 51/ SBT : Tìm a sao cho đa thức
x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức
x2 – x + 5
2n2 – n + 2 2n + 1
2n2 + n n - 1
- 2n + 2
- 2n – 1
3
Bài 83/ SGK : Tìm n Z để 2n2 – n + 2
chia hết cho 2n + 1
Vậy n {0 ; - 1 ; 1 ; - 2 }
n {0 ; - 1 ; 1 ; - 2 }
2n +1 Ư (3) = { 1 , 3 }
thì 3 ( 2n +1)
Để (2n2 – n + 2) (2n + 1)
2n2 – n + 2
= 2n2 + n – 2n - 1 + 3
= (2n2 + n) – (2n + 1) + 3
= n (2n + 1) – (2n + 1) + 3
Bài 83/ SGK : Tìm n Z để 2n2 – n + 2
chia hết cho 2n + 1
Giải
Vậy n {0 ; - 1 ; 1 ; - 2 }
n {0 ; - 1 ; 1 ; - 2 }
2n +1 Ư (3) = { 1 , 3 }
thì 3 ( 2n +1)
Để (2n2 – n + 2) (2n + 1)
x4 – x3 + 6x2 – x + a x2 – x + 5
x4 – x3 + 5x2 x2 + 1
x2 - x + a
x2 – x + 5
a - 5
( x2 – x + 5)
<=> a = 5
Bài 51/ SBT : Tìm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a
chia hết cho đa thức x2 – x + 5
Để (x4 – x3 + 6x2 – x + a)
thì a – 5 = 0
Vậy a = 5
I. Kiến thức cần nhớ
Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà :
- Xem kỹ các dạng bài tập đã làm.
- Làm bài 54; 56; 57; 58/ SBT
- Tiết 21 làm bài kiểm tra 45 phút
Chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ,hạnh phúc.Chúc các em học giỏi.
Trường THCS Minh Khai - TP Thanh Hoá
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
LỚP 8 C
NHiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự giờ lớp 8C
Bài 78 (SGK/33). Rút gọn các biểu thức sau:
Kiểm tra bài cũ:
Tiết 19 : Ôn tập chương I
A. Lí thuyết:
B. Bài tập
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị biểu thức
Phân tích đa thức thành nhân tử
Tiết 20 : Ôn tập chương I (tiếp)
Bài 82b/ SGK:
C/m : x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x
Bài 81/ SGK: Tìm x, biết:
a, x(x2 – 4) = 0
b, (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
c, x + 2 x2 + 2x3 = 0
Bài 83/ SGK : Tìm n Z để 2n2 – n + 2
chia hết cho 2n + 1
Bài 51/ SBT : Tìm a sao cho đa thức
x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức
x2 – x + 5
2n2 – n + 2 2n + 1
2n2 + n n - 1
- 2n + 2
- 2n – 1
3
Bài 83/ SGK : Tìm n Z để 2n2 – n + 2
chia hết cho 2n + 1
Vậy n {0 ; - 1 ; 1 ; - 2 }
n {0 ; - 1 ; 1 ; - 2 }
2n +1 Ư (3) = { 1 , 3 }
thì 3 ( 2n +1)
Để (2n2 – n + 2) (2n + 1)
2n2 – n + 2
= 2n2 + n – 2n - 1 + 3
= (2n2 + n) – (2n + 1) + 3
= n (2n + 1) – (2n + 1) + 3
Bài 83/ SGK : Tìm n Z để 2n2 – n + 2
chia hết cho 2n + 1
Giải
Vậy n {0 ; - 1 ; 1 ; - 2 }
n {0 ; - 1 ; 1 ; - 2 }
2n +1 Ư (3) = { 1 , 3 }
thì 3 ( 2n +1)
Để (2n2 – n + 2) (2n + 1)
x4 – x3 + 6x2 – x + a x2 – x + 5
x4 – x3 + 5x2 x2 + 1
x2 - x + a
x2 – x + 5
a - 5
( x2 – x + 5)
<=> a = 5
Bài 51/ SBT : Tìm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a
chia hết cho đa thức x2 – x + 5
Để (x4 – x3 + 6x2 – x + a)
thì a – 5 = 0
Vậy a = 5
I. Kiến thức cần nhớ
Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà :
- Xem kỹ các dạng bài tập đã làm.
- Làm bài 54; 56; 57; 58/ SBT
- Tiết 21 làm bài kiểm tra 45 phút
Chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ,hạnh phúc.Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ng Huong
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)