Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức

Chia sẻ bởi Lê Anh Thu | Ngày 30/04/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG DUY XUYÊN- Q.NAM
ÔN TẬP HÌNH HỌC 8
CHƯƠNG I
Biín soan : Lí Trung Ti?n
A/ Lý thuyết:
Hệ thống các loại tứ giác đặc biệt đã học
Ti?t 23 : �N T?P CHUONG I
Tứ giác
Hình thang
Hình bình hành
Hình thoi
Hình thang Vuông
Hình thang cân
Hình chữ nhật
Có 4 cạnh bằng nhau
Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
- 2 đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường
2 cạnh đối song song
2 góc kề một đáy bằng nhau.
2 đường chéo bằng nhau
Có 1 góc vuông
2 cạnh bên song song
- Có 1 góc vuông
- Có 2 đ/chéo bằng nhau
2cạnh kề bằng nhau
-2 đ/chéo vuông góc
- Có 1 đ/chéo là đường phân giác của một góc.
-Có 1 góc vuông
- 2 đường chéo bằng nhau.
Có 2 cạnh kề bằng nhau
-Có 2 đ/chéo vuông góc
-Có 1 đ/chéo là đường phân giác của một góc
Có 1 góc vuông
-Có 3 góc vuông
-Có 2 cạnh bên s/song
Hình
vuông
Btập 87/111: (sgk)
a/ Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình...............................................
Hình bình hành, hình thang
b/ Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình...............................................
Hình bình hành, hình thang
c/ Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là ...............................................
Tập hợp các hình vuông.
d/Hình bình hành là tập hợp con của tập hợp các hình ...............................................
Hình Thang.
B/ Bài tập:
I/ Trắc nghiệm:
Câu1: Chọn kết quả đúng , sai ở các câu sau :
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Ti?t 23 : �N T?P CHUONG I
Câu2: Số đo của x bằng bao nhiêu độ ?
a/ 600 b/ 650 c/ 700 d/ 750
c/ 700
Câu3: Tổng số đo các góc của tứ giác ABCD bằng bao nhiêu?
a/ 1800 b/ 2700 c/ 900 d/ 3600
d/ 3600
Giải:
Ti?t 23 : �N T?P CHUONG I
Câu 4: Các chữ cái sau chữ cái nào có 1 trục đối xứng, chữ cái nào có có 2 trục đối xứng:
A T H F Y C O L P Q X
- Có 1 trục đối xứng: A T Y C
- Có 2 trục đối xứng: H O X
Câu5 : Cho hình vẽ bên, đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu:
a/ 8 , b/ 10 , c/ 12 , d/ 16
a/ 8
Câu6 : Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Biết AB = 5cm, CD = 7cm. Đ/thẳng d đi qua trung điểm E của AD song song với AB cắt BC tại F.Độ dài cạnh EF bằng bao nhiêu?
K/quả: 6cm
Câu7 : Cho hình vẽ bên. Độ dài cạnh AM bằng :
a/ 5,5 , b/ 6,5 , c/ 7,5 , d/ 8
b/ 6,5
II/ Bài tập tự luận : Btập 88/111(sgk)
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a/ Tứ giác EFGH là hình gì?
b/ Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD. Có điều kiện gì thì EFGH là:
b1. Hình chữ nhật. ; b2. Hình thoi. ; b3. Hình vuông.
Giải:
a/ EA = EB ; FB = FC (gt) => EF // AC , EF = AC/2 (1)
HA = HD ; GC = GD (gt) => HG // AC , HG = AC/2 (2)
Từ (1) và (2) : EFGH là hình bình hành
b/
b1) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật <=> EH ┴ EF <=> AC ┴ BD
(vì EH // BD , EF//AC). Đ/kiện : Hai đ/chéo AC và BD vuông góc với nhau)
b2) Hình bình hành EFGH là hình thoi  EF = EH <=>AC = BD ( Vì EF = AC/2 ; EH = BD/2).
Đ/kiện: Hai đ/chéo AC = BD.
b3) Hình bình hành EFGH là hình vuông  EFGH vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
<=> AC = BD và AC ┴ BD. Đ/kiện : Các đ/chéo AC và BD bằng nhau và vuông góc với nhau.
Ti?t 23 : �N T?P CHUONG I
Tứ giác
Hình thang
Hình bình hành
Hình thoi
Hình thang Vuông
Hình thang cân
Hình chữ nhật
Có 4 cạnh bằng nhau
Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
- 2 đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường
2 cạnh đối song song
2 góc kề một đáy bằng nhau.
2 đường chéo bằng nhau
Có 1 góc vuông
2 cạnh bên song song
- Có 1 góc vuông
- Có 2 đ/chéo bằng nhau
2cạnh kề bằng nhau
-2 đ/chéo vuông góc
- Có 1 đ/chéo là đường phân giác của một góc.
-Có 1 góc vuông
- 2 đường chéo bằng nhau.
Có 2 cạnh kề bằng nhau
-Có 2 đ/chéo vuông góc
-Có 1 đ/chéo là đường phân giác của một góc
Có 1 góc vuông
-Có 3 góc vuông
-Có 2 cạnh bên s/song
Hình
Vuông
Ti?t 23 : �N T?P CHUONG I
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

Hệ thống lại các kiến thức trong chương.
Xem lại các bài tập đã giai,
Làm bài tâp 89/111(sgk); Bt158; 159/76(sbt)

Bài tâp làm thêm: Cho hình thoi ABCD, gọi O là trung điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đ/thẳng qua C và song song với BD, hai đ/thẳng đó cắt nhau ở K.
a/ Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b/ C/minh: AB = OK.
c/ Tìm đ/kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông
Ti?t 23 : �N T?P CHUONG I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Anh Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)