Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Thái Hoài Phương |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:
THÁI HOÀI PHƯƠNG
A. LÝ THUYẾT:
Nhân hệ số với hệ số ,biến với biến và các lũy thừa cùng biến nâng lên lũy thừa
I. Phép nhân:
a/ Đơn thức với đơn thức:
B. BÀI TẬP:
1) Thực hiện phép tính:
b/ Nhân đơn thức với đa thức:
A(B+C)
= A.B+A.C
c/ Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D)
= A.C+A.D+B.C+B.D
c) (2x2 – 3x). (5x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
d/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
A. LÝ THUYẾT:
d) (2x+y).(2x – y)
= (2x)2 – y2
= 4x4 – y2
A. LÝ THUYẾT:
I. Phép nhân:
a/ Đơn thức với đơn thức:
B. BÀI TẬP:
b/ Nhân đơn thức với đa thức:
A(B+C)
= A.C+B.C
c/ Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D)
= A.C+A.D+B.C+B.D
d/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A + B)2= A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3A B2 + B3
(A – B )3 = A3- 3A2B +3A B2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
2.Tính nhanh
a) 1012
b) 48 . 52
a) 342 + 68.66 +662
3.Tính nhanh giá trị biểu thức
Bt77(sgk):
M= x2+4y2-4xy tại x=18, y =4
A. LÝ THUYẾT:
I. Phép nhân:
a/ Đơn thức với đơn thức:
B. BÀI TẬP:
b/ Nhân đơn thức với đa thức:
A(B+C)
= A.C+B.C
c/ Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D)
= A.C+A.D+B.C+B.D
d/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A+B)2= A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3A B2 + B3
(A – B )3 = A3- 3A2B +3A B2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
4) Bài 78 (SGK/33).
Rút gọn các biểu thức sau:
b)
(2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2.(2x + 1) (3x – 1)
= [(2x + 1) + (3x – 1) ]2
= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2
= 25x2
@ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải .
Tự ôn trước ở nhà phần phân tích đa thức thành nhân tử , phép chia chuẩn bị tiết đến ôn tập tiếp theo.
BTVN: 76, 77b, 79, 80, 8, 82 (SGK/33)
THÁI HOÀI PHƯƠNG
A. LÝ THUYẾT:
Nhân hệ số với hệ số ,biến với biến và các lũy thừa cùng biến nâng lên lũy thừa
I. Phép nhân:
a/ Đơn thức với đơn thức:
B. BÀI TẬP:
1) Thực hiện phép tính:
b/ Nhân đơn thức với đa thức:
A(B+C)
= A.B+A.C
c/ Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D)
= A.C+A.D+B.C+B.D
c) (2x2 – 3x). (5x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
d/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
A. LÝ THUYẾT:
d) (2x+y).(2x – y)
= (2x)2 – y2
= 4x4 – y2
A. LÝ THUYẾT:
I. Phép nhân:
a/ Đơn thức với đơn thức:
B. BÀI TẬP:
b/ Nhân đơn thức với đa thức:
A(B+C)
= A.C+B.C
c/ Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D)
= A.C+A.D+B.C+B.D
d/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A + B)2= A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3A B2 + B3
(A – B )3 = A3- 3A2B +3A B2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
2.Tính nhanh
a) 1012
b) 48 . 52
a) 342 + 68.66 +662
3.Tính nhanh giá trị biểu thức
Bt77(sgk):
M= x2+4y2-4xy tại x=18, y =4
A. LÝ THUYẾT:
I. Phép nhân:
a/ Đơn thức với đơn thức:
B. BÀI TẬP:
b/ Nhân đơn thức với đa thức:
A(B+C)
= A.C+B.C
c/ Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D)
= A.C+A.D+B.C+B.D
d/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A+B)2= A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3A B2 + B3
(A – B )3 = A3- 3A2B +3A B2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
4) Bài 78 (SGK/33).
Rút gọn các biểu thức sau:
b)
(2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2.(2x + 1) (3x – 1)
= [(2x + 1) + (3x – 1) ]2
= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2
= 25x2
@ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải .
Tự ôn trước ở nhà phần phân tích đa thức thành nhân tử , phép chia chuẩn bị tiết đến ôn tập tiếp theo.
BTVN: 76, 77b, 79, 80, 8, 82 (SGK/33)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Hoài Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)