Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức

Chia sẻ bởi Hoàng Nghĩa Quang | Ngày 30/04/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục Huyện CưMgar
Trường THCS Lương Thế Vinh
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8
Tiết 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Giáo viên Thực hiện : Hoàng Nghĩa Quang
Tháng 11 năm 2009
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1 )
Nhân đơn thức, đa thức.
Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Chia đa thức.
Trong chương I chúng ta đã được học những nội dung gì?
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
2.Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau
Bài 2: làm tính nhân.

a, ( 2x2 – 3x )( 5x2 - 2x + 1 ).

b, ( x – 2y )( 3xy + 5 x2 + x )
I. ÔN TẬP VỀ NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
1.Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
Bài 1: làm tính nhân.
a, 5x2.( 3x2 – 7x + 2 ).

b,






Phát biểu quy tắc
nhân đa thức với đa thức?
Phát biểu quy tắc
nhân đơn thức với đa thức?
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 2: làm tính nhân.
a, ( 2x2 – 3x )( 5x2 - 2x + 1 ).
= 10x4 – 4x3 +2x2 – 15 x3 + 6x2 - 3x
= 10x4 – 19 x3 + 8x2 – 3x

b, ( x – 2y )( 3xy + 5 x2 + x )
= 3x2y + 5x3 + x2– 6xy2– 10x2y – 2xy
= 5x3 + x2 - 7x2y – 6xy2 – 2xy
I. ÔN TẬP VỀ NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Bài 1: làm tính nhân.
a, 5x2.( 3x2 – 7x + 2 )
= 5x2. 3x2 + 5x2 (– 7x ) + 5x2.2
= 15x4 – 35x3 + 10x2

b,



Bài 3. rút gọn biểu thức:
A = 2x(5x + 2 )+ (2x – 3 )(3x – 1 )
= 10x2 + 4x + 6x2 – 2x – 9x + 3
= 16x2 – 7x + 3
Hãy nêu cách thực hiện ?
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. ÔN TẬP VỀ NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
II. ÔN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (…) TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY
1) (A+B)2 = … + 2AB + …
2) (…-…)2 = A2 - 2AB + B2
3) A2 - B2 = (A + B)(… - …)
4) (A+B)3 = A3 + … + … + B3
5) (… - …)3=A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6) A3 + B3 = (A+B)(… - AB + …)
7) … - … = (A – B)(A2 + AB + B2)
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
A2
B 2
A
B
A
B
3A2B
3AB2
A
B
A2
B 2
A3
B 3
TRÒ CHƠI PHÁT HIỆN NHANH
Luật chơi: 6 đội chơi ( mỗi đội 4 người ).
Mỗi câu hỏi có 10 giây để trả lời, các đội trả lời bằng cách ghi kết quả vào bảng nhóm, mỗi câu đúng được 2 điểm. Đội thắng sẻ được khen thưởng!
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
a) ( x - 8 )2

b) ( x - 4 )2

c) ( x + 4 )2

d) M?t k?t qu? khỏc


Đáp án: b) ( x - 4 )2
Câu 1:
x2 – 8x + 16 = ....
Điền vào chỗ trống ( ... ) kết quả nào để được đẳng thức đúng:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
a) ( 2x - 1 )3

b) ( 2x - 1 )2

c) ( 2x + 1 )3

d) 8x3 + 1


Đáp án d) 8x3 + 1

Câu 2:
(2x + 1)(4x2 – 2x + 1) = ....
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
a) x2 - xy + 4y2

b) x2 + xy + 4y2

c) x2 + 2xy + 4y2

d) x2 - 2xy +4y2


Đáp án c) x2 + 2xy + 4y2

Câu 3:
(x – 2y) ( ... ) = x3 – 8y3
Điền vào chổ trống ( ... ) biểu thức nào để được một hằng đẳng thức.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
a) 1

b) 2004

c) 2005

d) 4009


Đáp án d) 4009

Câu 4:
2005 2 – 2004 2 là
Kết quả của phép tính:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
a) 1

b) 2004

c) 2005

d) 4009


Đáp án d) 4009

Câu 4:
2005 2 – 2004 2 là
Kết quả của phép tính:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
a) 0

b) 2x2

c) 4y2

d) 4x2


Đáp án d) 4x2


Câu 5:
Biểu thức rút gọn của
P =( x + y )2 + ( x – y )2 + 2( x + y )( x – y )
Là:
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 4 ( Bài 77 SGK )


Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a, M = x2 + 4 y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
b, N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = - 8
Em hãy nêu cách thực hiện ?
II. ÔN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 4 ( Bài 77 SGK )

Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a, M = x2 + 4 y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
= x2 – 2. x.2y + (2y)2
= (x – 2y )2 = ( 18 – 2.4 ) = 102 = 100
b, N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = - 8
= (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3
= (2x – y)3
= [ 6.2 – ( - 8 ) ]3 = 203 = 8000
II. ÔN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 5. Rút gọn biểu thức:

II. ÔN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Hãy quan sát kỹ và nhận xét về hai biểu thức trên?
(A + B)(A - B)
2AB
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
II. ÔN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC
Bài 5. Rút gọn biểu thức:
III. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 6 ( Bài 82 sgk ).
Chứng minh:
a, x2 – 2xy +y2 +1 > 0 với mọi số thực x và y
Ta có: x2 - 2xy + y2 + 1
= ( x – y )2 + 1
Vì ( x – y )2 ≥ 0 với mọi số thực x,y
Suy ra ( x – y )2 + 1 ≥ 1
Hay ( x – y )2 + 1 > 0
vậy x2 – 2xy +y2 +1 > 0 với mọi số thực x và y


Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Hãy quan sát kỹ và nhận xét vế trái của bất đẳng thức?
(x - y)2
Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I
III. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 6 ( trang 82 sgk ) Chứng minh:
b, x – x2 -1 < 0 Với mọi số thực x
Ta có: x – x2 -1 = - (x2 – x + 1 )



Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
Ta có:
Với mọi số thực x
Với mọi số thực x
Hay x – x2 -1 < 0 Với mọi số thực x
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Ghi nhớ các quy tắc nhân đơn thức, đa thức.
- Làm các bài tâp: 79, 80, 81, 83(sgk).
- Tiết sau tiếp tục ôn tập
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ, HẠNH PHÚC
CHÚC CÁC EM HỌC THẬT GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Nghĩa Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)