Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Anh Thuỷ |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
về dự hội thi giáo viên giỏi cấp trường
trường THCSQUảNG TIếN -sầm sơn- thanh hoá
Giáo viên : Nguyễn Văn Thuỷ
Trường THCS Quảng Tiến
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia, rồi cộng các tích với nhau
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3
(A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3
A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 )
A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 )
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
-Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
-Chia từng hạng tử của đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) rồi cộng các kết quả với nhau
-Chia hạng tử bậc cao nhất của A cho hạng tử bậc cao nhất của B
-Nhân thương tìm với đa thức chia.
-Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhận được.
-Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất…
SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP CHƯƠNG I
(ĐẠI SỐ)
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử . (B79-SGK/Tr 57, SBT/Tr9)
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
2)Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Dạng 1: Tính. Bµi 75; 76 ; 77 s¸ch gi¸o khoa vµ (B11,12-SBT/Tr4).
Dạng 2: Rút gọn biểu thức: (B78-SGK/Tr33, B13,14-SBT/Tr4, B56-SBT/Tr9)
Dạng 4: Bài toán tìm x: (B81a-SGK/Tr33)
Dạng 5: Chứng minh: (B82-SGK/Tr33)
1) Phép nhân các đa thức:
3) Phân tích đa thức thành
nhân tử
4) Phép chia
- 7x2 - x + 2
2 + 1
3x2
6x3
+3x2
-
- x
+ 2
-
- 10x2
- 5x
+ 2
4x
+2
-
0
3x2 - 5x + 2
4) Phép chia
Bài 80:Làm phép chia: a) ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1)
Dư thứ nhất
Dư thứ hai
Dư cuối cùng
6x3
x
- 10x2
4x
Vậy: ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1) =
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
Bài 80:c)
( x2 - y2 + 6x +9) :( x + y + 3)
Ta có thể : phân tích : x2 - y2 + 6x + 9 = (x2 + 6x + 9 ) - y2
= (x +3)2- y2 = ( x + 3 + y)(x + 3 – y)
Nên:
( x2 - y2 + 6x +9) :( x + y + 3) = (x + 3 + y)(x + 3 - y):( x + y + 3)
= x + 3 - y
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
Bài 81a-SGK/tr33:
Lời giải:
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
Vậy x = 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2
Lời giải:
Bài 82a-SGK/tr33: Chứng minh.
Ta có:
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
- Tiết sau kiểm tra một tiết chương I.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2ph)
- Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập cuả chương.
-Xem lại tất cả các bài tập đã chữa.
- Làm các
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
H ẹ n g ặ p l ạ i
về dự hội thi giáo viên giỏi cấp trường
trường THCSQUảNG TIếN -sầm sơn- thanh hoá
Giáo viên : Nguyễn Văn Thuỷ
Trường THCS Quảng Tiến
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia, rồi cộng các tích với nhau
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3
(A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3
A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 )
A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 )
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
-Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
-Chia từng hạng tử của đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) rồi cộng các kết quả với nhau
-Chia hạng tử bậc cao nhất của A cho hạng tử bậc cao nhất của B
-Nhân thương tìm với đa thức chia.
-Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhận được.
-Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất…
SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP CHƯƠNG I
(ĐẠI SỐ)
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử . (B79-SGK/Tr 57, SBT/Tr9)
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
2)Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Dạng 1: Tính. Bµi 75; 76 ; 77 s¸ch gi¸o khoa vµ (B11,12-SBT/Tr4).
Dạng 2: Rút gọn biểu thức: (B78-SGK/Tr33, B13,14-SBT/Tr4, B56-SBT/Tr9)
Dạng 4: Bài toán tìm x: (B81a-SGK/Tr33)
Dạng 5: Chứng minh: (B82-SGK/Tr33)
1) Phép nhân các đa thức:
3) Phân tích đa thức thành
nhân tử
4) Phép chia
- 7x2 - x + 2
2 + 1
3x2
6x3
+3x2
-
- x
+ 2
-
- 10x2
- 5x
+ 2
4x
+2
-
0
3x2 - 5x + 2
4) Phép chia
Bài 80:Làm phép chia: a) ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1)
Dư thứ nhất
Dư thứ hai
Dư cuối cùng
6x3
x
- 10x2
4x
Vậy: ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1) =
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
Bài 80:c)
( x2 - y2 + 6x +9) :( x + y + 3)
Ta có thể : phân tích : x2 - y2 + 6x + 9 = (x2 + 6x + 9 ) - y2
= (x +3)2- y2 = ( x + 3 + y)(x + 3 – y)
Nên:
( x2 - y2 + 6x +9) :( x + y + 3) = (x + 3 + y)(x + 3 - y):( x + y + 3)
= x + 3 - y
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
Bài 81a-SGK/tr33:
Lời giải:
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
Vậy x = 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2
Lời giải:
Bài 82a-SGK/tr33: Chứng minh.
Ta có:
Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)
- Tiết sau kiểm tra một tiết chương I.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2ph)
- Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập cuả chương.
-Xem lại tất cả các bài tập đã chữa.
- Làm các
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
H ẹ n g ặ p l ạ i
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anh Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)