Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Triều |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Nhân đơn thức với đa thức:
Với A, B,C là các đơn thức
A. ( B ± C ) = A.B ± A.C
Qui tắc : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Vận dụng: Điền vào chỗ trống để có bài toán đúng:
a/
b/
- 35x3
+
x2
4
3
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Nhân đơn thức với đa thức:
II. Nhân đa thức với đa thức:
Với A, B, C, D là các đơn thức: ( A +B ). ( C + D ) = A.C + AD + B.C + B.D
Qui tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
VẬN DỤNG: Điền ĐÚNG - SAI
a. (x - 5). (x + 5) = x2 - 5x + 5x – 25 = x2 - 25
b. (x - y) .(x + y) = x2 + xy + xy – y2 = x2 + 2xy – y2
Sửa lại : x2 – y2
c. (x – y) (x – y) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2
d.
Sửa lại :
Đ
Đ
S
S
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Nhân đơn thức với đa thức:
II. Nhân đa thức với đa thức:
III. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
1/ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
3/ A2 – B2 = ( A + B) . (A - B )
4/ ( A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
6/ A3 + B3 = ( A + B ).(A2 – AB + B2 )
2/ (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
5/ ( A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
7/ A3 - B3 = ( A – B ).(A2 + AB + B2 )
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP NHÓM: Ghép nối các biêu thức ở cột A với cột B để thành 2 vế của một hằng đẳng thức đúng.
b
c
a
MỞ RỘNG: Tính nhanh giá trị biểu thức ( BT 77 )
a. M = x2 + 4y2 – 4xy với x = 18 , y = 4 ?
b. N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 , y = - 8
c. A = ( 3x + 1 )2 + 2( 3x + 1).( 2x + y) + ( 2x + y )2
với x = 18 , y = 9 . Có giá trị là :
a. 100 b. 1000 c. 10 000 d. 10
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
MỞ RỘNG: Tính nhanh giá trị biểu thức ( BT 77 )
Đáp án: N = ( 2x – y )3 = ( 2 . 6 – ( - 8) )3 = ( 12 + 8 )3 = 203 = 8000
Đáp án : A = ( 5x + y + 1 )2 = ( 5. 18 + 9 + 1 )2 = ( 90 + 10 )2 = 1002 = 10 000
c. 10 000
Đáp án : M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2 . 4 )2 = 102 = 100
a. M = x2 + 4y2 – 4xy với x = 18 , y = 4 ?
b. N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 , y = - 8
a. 100 b. 1000 c. 10 000 d. 10
c. A = ( 3x + 1 )2 + 2( 3x + 1).( 2x + y) + ( 2x + y )2
với x = 18 , y = 9 . Có giá trị là :
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
IV. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :
VẬN DỤNG : Viết biểu thức sau thành tích :
a. ( x2 – 4 ) + ( x – 2 )2
b. x3 - 4x2 – 12x + 27
Đáp án:
( x2 – 4 ) + ( x – 2 )2
b. x3 - 4x2 – 12x + 27
= ( x – 2 ).( x + 2 ) + ( x – 2 )2
= (x – 2 ). ( x + 2 + x – 2 )
= 2x ( x – 2 )
= x3 + 27 – 4x2 – 12x
= ( x + 3 ).( x2 – 3x + 9 ) – 4x ( x + 3 )
= ( x + 3 ).( x2 – 3x + 9 – 4x )
= ( x + 3 ).( x2 – 7x + 9 )
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP VỀ NHÀ : Bài 80 , bài 81, bài 82, bài 83 ( SGK )
ÔN TẬP VỀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Nhân đơn thức với đa thức:
Với A, B,C là các đơn thức
A. ( B ± C ) = A.B ± A.C
Qui tắc : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Vận dụng: Điền vào chỗ trống để có bài toán đúng:
a/
b/
- 35x3
+
x2
4
3
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Nhân đơn thức với đa thức:
II. Nhân đa thức với đa thức:
Với A, B, C, D là các đơn thức: ( A +B ). ( C + D ) = A.C + AD + B.C + B.D
Qui tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
VẬN DỤNG: Điền ĐÚNG - SAI
a. (x - 5). (x + 5) = x2 - 5x + 5x – 25 = x2 - 25
b. (x - y) .(x + y) = x2 + xy + xy – y2 = x2 + 2xy – y2
Sửa lại : x2 – y2
c. (x – y) (x – y) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2
d.
Sửa lại :
Đ
Đ
S
S
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Nhân đơn thức với đa thức:
II. Nhân đa thức với đa thức:
III. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
1/ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
3/ A2 – B2 = ( A + B) . (A - B )
4/ ( A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
6/ A3 + B3 = ( A + B ).(A2 – AB + B2 )
2/ (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
5/ ( A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
7/ A3 - B3 = ( A – B ).(A2 + AB + B2 )
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP NHÓM: Ghép nối các biêu thức ở cột A với cột B để thành 2 vế của một hằng đẳng thức đúng.
b
c
a
MỞ RỘNG: Tính nhanh giá trị biểu thức ( BT 77 )
a. M = x2 + 4y2 – 4xy với x = 18 , y = 4 ?
b. N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 , y = - 8
c. A = ( 3x + 1 )2 + 2( 3x + 1).( 2x + y) + ( 2x + y )2
với x = 18 , y = 9 . Có giá trị là :
a. 100 b. 1000 c. 10 000 d. 10
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
MỞ RỘNG: Tính nhanh giá trị biểu thức ( BT 77 )
Đáp án: N = ( 2x – y )3 = ( 2 . 6 – ( - 8) )3 = ( 12 + 8 )3 = 203 = 8000
Đáp án : A = ( 5x + y + 1 )2 = ( 5. 18 + 9 + 1 )2 = ( 90 + 10 )2 = 1002 = 10 000
c. 10 000
Đáp án : M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2 . 4 )2 = 102 = 100
a. M = x2 + 4y2 – 4xy với x = 18 , y = 4 ?
b. N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 , y = - 8
a. 100 b. 1000 c. 10 000 d. 10
c. A = ( 3x + 1 )2 + 2( 3x + 1).( 2x + y) + ( 2x + y )2
với x = 18 , y = 9 . Có giá trị là :
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
IV. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :
VẬN DỤNG : Viết biểu thức sau thành tích :
a. ( x2 – 4 ) + ( x – 2 )2
b. x3 - 4x2 – 12x + 27
Đáp án:
( x2 – 4 ) + ( x – 2 )2
b. x3 - 4x2 – 12x + 27
= ( x – 2 ).( x + 2 ) + ( x – 2 )2
= (x – 2 ). ( x + 2 + x – 2 )
= 2x ( x – 2 )
= x3 + 27 – 4x2 – 12x
= ( x + 3 ).( x2 – 3x + 9 ) – 4x ( x + 3 )
= ( x + 3 ).( x2 – 3x + 9 – 4x )
= ( x + 3 ).( x2 – 7x + 9 )
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP VỀ NHÀ : Bài 80 , bài 81, bài 82, bài 83 ( SGK )
ÔN TẬP VỀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Triều
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)