Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Tuấn |
Ngày 30/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG THCS TẠ THỊ KIỀU
*****************
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Môn toán (đại số) lớp 8
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
Giáo viên: Lê Hoàng Tuấn
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ
- Nhóm hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
a) xy + y2 – x – y
b) x3 + 2x2 + x – xy2
c) 12x2 – 3x
d) x2 – 9
e) x(x + y) – 5x – 5y
f) x2 – 2xy + y2 – z2
g) x2 + 5x + 6
h) x4 + 4
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ
- Nhóm hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
Dạng 2: Tìm x biết
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 2: Tìm x biết
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Chứng minh biểu thức
a) (55n + 1 – 55n) chia hết cho 54
b) [(2n + 5)2 – 25] chia hết cho 4
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
I. Lý thuyết
Dạng 1: Thực hiện phép chia
- Đa thức A chia cho đa thức B (B 0), thì A = B.Q+R (trong đó Q là đa thức thương, R là đa thức dư của phép chia A cho B).
+ Nếu R = 0 thì A chia hết cho B
+ Nếu R 0 thì A không chia hết cho B
II. Bài tập
a)(x4 – x3 – 3x2 + x + 2): (x2 – 1)
b)(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3):(x2 - 4x – 3)
c) (x4 + 2x2 – 2x3 - 4x + 5):(x2+2)
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
Dạng 1: Thực hiện phép chia
II. Bài tập
a) A = (x3 – y3):(x2 + xy + y2) tại x = 2/3 và y = 1/3
b) B = (x3 + y3): (x2 – xy + y)2 tại x = 2/3 và y = 1/3
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x3 – 2x2 + 5x thành nhân tử là:
A. x(x2 – 2x + 5)
B. x(x3 – 2x + 5x)
C. x(2x – x + 5)
D. Cả A, B, C đều sai
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
A
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 2: Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 thành nhân tử là:
A. x2 – y2
B. (x + y)2
C. x2 + y2
D. (x – y)(x + y)
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
B
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 3x – 3y + zx - zy thành nhân tử là:
A. (3 + z)( x- y)
B. (x – y)(3 + z)
C. (x – y)( z + 3)
D. Cả A, B, C đều đúng
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
D
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là:
A. (x – y)(x – y)
B. (x + y)( x- y)
C. (x + y)(x + y)
D. 2x – 2y
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
B
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức x2 + 5x + 6 thành nhân tử là:
A. (x + 2)(x – 3)
B. (x – 2)(x – 3)
C. (x + 2)(x + 3)
D. (x – 2)( x+ 3)
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
C
Bài 2: Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm tất cả các bài tập 75 đến 81 SGK trang 33
- Xem lại thật kĩ các bài tập đã ôn tập tại lớp. Chuẩn bị tiết sau: “Kiểm tra 1 tiết”
- Nắm vững các công thức, qui tắc nhân, chia đơn (đa) thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử,
TRƯỜNG THCS TẠ THỊ KIỀU
*****************
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Môn toán (đại số) lớp 8
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
Giáo viên: Lê Hoàng Tuấn
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ
- Nhóm hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
a) xy + y2 – x – y
b) x3 + 2x2 + x – xy2
c) 12x2 – 3x
d) x2 – 9
e) x(x + y) – 5x – 5y
f) x2 – 2xy + y2 – z2
g) x2 + 5x + 6
h) x4 + 4
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ
- Nhóm hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
Dạng 2: Tìm x biết
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 2: Tìm x biết
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Chứng minh biểu thức
a) (55n + 1 – 55n) chia hết cho 54
b) [(2n + 5)2 – 25] chia hết cho 4
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
I. Lý thuyết
Dạng 1: Thực hiện phép chia
- Đa thức A chia cho đa thức B (B 0), thì A = B.Q+R (trong đó Q là đa thức thương, R là đa thức dư của phép chia A cho B).
+ Nếu R = 0 thì A chia hết cho B
+ Nếu R 0 thì A không chia hết cho B
II. Bài tập
a)(x4 – x3 – 3x2 + x + 2): (x2 – 1)
b)(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3):(x2 - 4x – 3)
c) (x4 + 2x2 – 2x3 - 4x + 5):(x2+2)
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
Dạng 1: Thực hiện phép chia
II. Bài tập
a) A = (x3 – y3):(x2 + xy + y2) tại x = 2/3 và y = 1/3
b) B = (x3 + y3): (x2 – xy + y)2 tại x = 2/3 và y = 1/3
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x3 – 2x2 + 5x thành nhân tử là:
A. x(x2 – 2x + 5)
B. x(x3 – 2x + 5x)
C. x(2x – x + 5)
D. Cả A, B, C đều sai
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
A
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 2: Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 thành nhân tử là:
A. x2 – y2
B. (x + y)2
C. x2 + y2
D. (x – y)(x + y)
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
B
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 3x – 3y + zx - zy thành nhân tử là:
A. (3 + z)( x- y)
B. (x – y)(3 + z)
C. (x – y)( z + 3)
D. Cả A, B, C đều đúng
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
D
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là:
A. (x – y)(x – y)
B. (x + y)( x- y)
C. (x + y)(x + y)
D. 2x – 2y
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
B
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A. Phép nhân, phép chia các đơn thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho đơn thức đơn thức, đa thức cho đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức x2 + 5x + 6 thành nhân tử là:
A. (x + 2)(x – 3)
B. (x – 2)(x – 3)
C. (x + 2)(x + 3)
D. (x – 2)( x+ 3)
Bài 1: Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng:
C
Bài 2: Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm tất cả các bài tập 75 đến 81 SGK trang 33
- Xem lại thật kĩ các bài tập đã ôn tập tại lớp. Chuẩn bị tiết sau: “Kiểm tra 1 tiết”
- Nắm vững các công thức, qui tắc nhân, chia đơn (đa) thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)