Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi lê tấn trung |
Ngày 30/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I: ĐẠI SỐ 8
TIẾT: 19
TRƯỜNG THCS HƯNG LỄ
Hiền tài là nguyên khí của quốc gia
Giáo viên: Lê Tấn Tới
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
Ở chương I các em đã được học những nội dung kiến thức nào?
I. LÝ THUYẾT
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3
(A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3
A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 )
A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 )
4
5
SƠ ĐỒ TƯ DUY
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(ĐẠI SỐ)
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Phép nhân các đa thức
Bài 75 (SGK/33): Làm tính nhân:
Giải
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Phép nhân các đa thức
Bài 76 (SGK/33): Làm tính nhân:
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
Giải
a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1)
= 10x4 - 4x3 + 2x2 – 15x3 +6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 +8x2 – 3x
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y – xy2 +x2 - 10y3 – 2xy
Dạng 2: Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 77a (SGK/33): Tính nhanh giá trị biểu thức
M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
Bài 78a (SGK-33): Rút gọn các biểu thức sau:
(x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Phép nhân các đa thức
17
18
Giải
BT77a) SGK/33:
M=x2- 4xy + 4y2
M= (x – 2y)2
Thay x= 18, y=4 ta có
M=(18 – 8)2 = 100
BT78aSGK/33:
(x + 2 )(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3)
= x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3
= 2x - 1
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 79a,b (SGK-33) Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử:
x2 – 4 + (x – 2)2
b) x3 - 2x2 + x – xy2
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
Dạng 2: Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Phép nhân các đa thức
Giải
x2 – 4 + (x – 2)2
= (x-2)(x+2) + (x-2)2
=(x-2)(x+2+x-2)
=2x(x-2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x( x2 – 2x + 1 – y2)
=x[(x2 – 2x + 1) – y2]
=x[(x-1)2 – y2]
=x(x-1+y)(x-1-y)
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã sửa.
Hoàn thành 3 nội dung còn lại trong bản đồ tư duy.
- Làm các bài tập: 77b, 78b, 79c, 80, 81, 82,83 -SGK/tr33
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập (Tiết 2).
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
XIN CHÀO TẠM BIỆT!
TIẾT: 19
TRƯỜNG THCS HƯNG LỄ
Hiền tài là nguyên khí của quốc gia
Giáo viên: Lê Tấn Tới
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
Ở chương I các em đã được học những nội dung kiến thức nào?
I. LÝ THUYẾT
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3
(A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3
A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 )
A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 )
4
5
SƠ ĐỒ TƯ DUY
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(ĐẠI SỐ)
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Phép nhân các đa thức
Bài 75 (SGK/33): Làm tính nhân:
Giải
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Phép nhân các đa thức
Bài 76 (SGK/33): Làm tính nhân:
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
Giải
a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1)
= 10x4 - 4x3 + 2x2 – 15x3 +6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 +8x2 – 3x
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y – xy2 +x2 - 10y3 – 2xy
Dạng 2: Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 77a (SGK/33): Tính nhanh giá trị biểu thức
M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
Bài 78a (SGK-33): Rút gọn các biểu thức sau:
(x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Phép nhân các đa thức
17
18
Giải
BT77a) SGK/33:
M=x2- 4xy + 4y2
M= (x – 2y)2
Thay x= 18, y=4 ta có
M=(18 – 8)2 = 100
BT78aSGK/33:
(x + 2 )(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3)
= x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3
= 2x - 1
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 79a,b (SGK-33) Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử:
x2 – 4 + (x – 2)2
b) x3 - 2x2 + x – xy2
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
Dạng 2: Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Phép nhân các đa thức
Giải
x2 – 4 + (x – 2)2
= (x-2)(x+2) + (x-2)2
=(x-2)(x+2+x-2)
=2x(x-2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x( x2 – 2x + 1 – y2)
=x[(x2 – 2x + 1) – y2]
=x[(x-1)2 – y2]
=x(x-1+y)(x-1-y)
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã sửa.
Hoàn thành 3 nội dung còn lại trong bản đồ tư duy.
- Làm các bài tập: 77b, 78b, 79c, 80, 81, 82,83 -SGK/tr33
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập (Tiết 2).
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
XIN CHÀO TẠM BIỆT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê tấn trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)