Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức

Chia sẻ bởi Phạm Thị Yến | Ngày 10/05/2019 | 205

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
Thực hiện : Phạm Thị Yến
Trường THCS Ngũ Lão
Tiết 19 :
Chương I
Nhân đơn, đa thức với đa thức
7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Phân tích đa thức thành nhân tử
- Chia đơn, đa thức cho đơn thức.
- Chia đa thức một biến đã sắp xếp
1) §iÒn vµo chç trèng cho thÝch hîp
A.( B + C ) = A.B + .
(A + B).(C + D) = A.( C + D ) + B....
= A.C + .. + .. + ..
2) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một đẳng thức đúng .
1 - e
2 - f
3 - b
4 - c
5 - d
6 - a
7 - h
A.( B + C ) = A.B + A.C
(A + B).(C + D) = A.( C + D ) + B.( C + D )
= A.C + A.D + B.C + B.D
1) §iÒn vµo chç trèng cho thÝch hîp
2) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một đẳng thức đúng .
Bình phương một tổng : ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
Bình phương một hiệu : ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
Hiệu hai bình phương : A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
Lập phương một tổng: (A + B)3 = A3+ 3A2B +3A B2 + B3
Lập phương một hiệu : (A – B )3 = A3- 3A2B +3A B2 - B3
Tổng hai lập phương : A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
Hiệu hai lập phương : A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
1) Nh©n ®¬n, ®a thøc víi ®a thøc :
A.( B + C ) = A.B + A.C
(A + B).(C + D) = A.( C + D ) + B.( C + D )
= A.C + A.D + B.C + B.D
2) Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ :
II. Bµi tËp :
1.Kết quả phép nhân 2x( x – 1 ) bằng: a) 2x2 + 2x b) 2x2 - 2x c) 2x2 + 2x – 1 d)Ba kết quả trên đều sai .
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
a
d
c
b
Rất tiếc ! a là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn b là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
2. Kết quả phép nhân ( x – 2 )( x + 2) bằng: a) x2 - 4 b) x2 + x - 4 c) x2 – 2x d) x2 – 2x - 4
Bạn chọn đáp án đúng là a , b , c hay d ?
Hoan hô ! bạn đã chọn đúng đáp án .
b
d
c
a
Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên
Hoan hô ! Bạn đã chọn a là đáp án đúng
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Bài tập 1 : Làm tính nhân.
a, 5x2 . ( x + 4 )
b, ( x - 2 )( x + 3 )
c, ( 2x2 - 3x )( 5x2 -2x + 1 )
BÀI TẬP 2 :
Có : M = x2 + 4y2 - 4xy = ( x - 2y )2 (4)
Thay x = 18 và y = 4 vào biểu thức ta được : (2)
M = (18 - 2.4 )2 = 102 = 100 (4)
a. Tính nhanh : 512
b. Tính nhanh giá trị của biểu thức :
M = x2 + 4y2 - 4xy
Bài tập 3 : Tỡm x , bi?t :
a, x2 - x( x + 3) = 0
b, x2 - ( x - 3)2 = 15
Bài tập :
Chọn đáp án đúng
Câu 2 : Kết quả của phép nhân :
- 5xy2 (3x - 2y ) là : A. - 15x2y2 -2y B. 3x + 10xy3
C. - 15x2y2 + 10xy3 D. - 15x2y2 - 10xy3
b) ( 2x - 1 )(3x + 1 ) là :
A. 6x2 + 2x - 1 B. 6x2 - x - 1 C. Kết quả khác.
c) Giá trị của biểu thức x2 - 12x + 36 tại x = - 7 là :
A . 1 B . - 1 C . - 169 D . 169
C
B
D
@ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại, ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải .
Tự ôn trước ở nhà phần phân tích đa thức thành nhân tử , chia ®¬n, ®a thøc cho ®¬n thøc ( viÕt d­íi d¹ng b¶n ®å t­ duy ).
- Lµm bµi tËp 78, 79, 80, 81 ( SGK/33)
- Chuẩn bị tiết đến ôn tập tiếp theo .
Chao tam biet & hen gap lai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)