Ôn tập Chương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song

Chia sẻ bởi Dương Thị Bích Thuỷ | Ngày 22/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết và kết luận của từng định lý.
a) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
b. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
GT a  c
b  c
KL a  b
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
B. BÀI TẬP
HOẠT ĐỘNG 1. TÍNH GÓC
HOẠT ĐỘNG 2. CHỨNG MINH a // b
HOẠT ĐỘNG 3. CHỨNG MINH a  b
11
11
Bài 1: Cho hình vẽ (biết a//b//Om). Tính số đo x của góc AOB.
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Giải:
Làm thế nào để tính được số đo x của góc AOB?
Ta đã sử dụng kiến thức nào để làm bài tập này?
Tính chất hai đường thẳng song song:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
- Hai góc so le trong bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Từ (1); (2) và (3) => x = 380 + 480 = 860 . Vậy x = 860
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 2:(Bài 57/SGK) Cho hình vẽ (a//b), hãy tính số đo x của góc O?
1
2
Giải:
Làm thế nào để tính được số đo x?
Hãy quan sát hình vẽ của bài tập vừa làm và cho ý kiến?
2
Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giải sau:
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 3 ( Bài 59 trang 104 SGK)
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Giải:
Bài 3 ( Bài 59 trang 104 SGK)
1
2
Bài 4: Cho hình vẽ. Chứng tỏ a // b.
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Mà hai góc O2 và B2 ở vị trí trong cùng phía nên Om // b (2)
Từ (1) và (2) suy ra a // b.
Giải:
Muốn chứng minh a //b ta làm thế nào?
2
5
Để chứng minh a //b ta đã tạo thêm đường thẳng c // a rồi chứng tỏ c // b. Vì c //a và c//b nên a//b
c
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Mà hai góc C1, B1 ở vị trí trong cùng phía nên b // c.
Giải:
Vì b ? a và b // c nên c ? a.
Để chứng minh c ? a ta làm thế nào?
2
Ta sử dụng tính chất : Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Để làm bài tập này ta sử dụng kiến thức nào?
Bài 5. Cho hình vẽ bên. Chứng tỏ c ? a
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 3. ( Bài 58/ Sgk - trang 104 )
Tính số đo x trong hình vẽ.
Giải:
Ta có : b  a ; c  a nên b // c.
Làm thế nào để tính được số đo x?
2
Để chứng minh b //c, trong bài tập này em sử dụng kiến thức nào?
Ta sử dụng kiến thức:
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Để chứng tỏ
a  c ta làm thế nào?
Ta đi chứng minh a và c cắt nhau và tạo thành góc 900.
Hoặc ta đi chứng minh a // b và
c b.
Giải:
Mà hai góc A1 và B1 ở vị trí đồng vị nên a // b (2)
Từ (1) và (2) suy ra a  c.
Vậy a có song song với b không?
* Các cách chứng minh hai đường thẳng song song
1.Dùng dấu hiệu nhận biết: Hai đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng thứ ba có :
- Hai góc so le trong bằng nhau.
- Hoặc hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hoặc hai góc trong cùng phía bù nhau.
2.Dùng tính chất:
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
- Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song?
Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc?
* Các cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc:
1.Dùng định nghĩa : Hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
2.Dùng tính chất:
- Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
* Các cách chứng minh hai đường thẳng song song
1.Dùng dấu hiệu nhận biết: Hai đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng thứ ba có :
- Hai góc so le trong bằng nhau.
- Hoặc hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hoặc hai góc trong cùng phía bù nhau.
2.Dùng tính chất:
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
- Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
TIẾT 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song?
Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc?
* Các cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc:
1.Dùng định nghĩa : Hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
2.Dùng tính chất:
- Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Hu?ng d?n v? nh�
-Ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chương I
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Bích Thuỷ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)