Ôn tập Chương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song

Chia sẻ bởi Obama | Ngày 22/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục - đào tạo Vũ Thư
Trường T.H.C.S Vũ Hội
Giáo viên thực hiện : Vũ Đình khuyến
Tuần 7 tiết 14 :

ôn tập chương I
Bài 1: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định đúng ?
A) O1 = O3 B) O1 = O4
C) yOz = xOy` D) O2 = O5
A) d là đường trung trực của EF
B) d là đường trung trực của MN
C) d là đường trung trực của AB
A) M3 = N1 thì a // b
B) M3 = N4 = 900 thì a // b
D) M4 + N1 = 900 thì a // b
C) M2 = N3 = 900 thì a // b
B
A) x // y thì A3 + B2 = 900
B) x // y thì A3 + B2 = 1800
C) x // y thì A4 = B3
D) x // y thì A3 = B2
A)Nếu a // b và c a thì c b
B) Nếu c a thì c b
C) Nếu c a và c b thì a b
D) Nếu a // b và b // d thì a d
Bài 2 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn , AB < AC . Gọi M là trung điểm của BC .Vẽ đường trung trực d của đoạn BC - Trên nửa mặt phẳng có bờ là AB không chứa điểm C vẽ tia Ax sao cho BAx = B - Vẽ tia đối Ax` của tia Ax . Ax` cắt d tại E Chứng minh Ax` // BC
Bài tập
A
B
C
d
M
E
x`
x
GT
KL
Tam giác ABC có ba góc nhọn , AB < AC . MB = MC . d BC tại M
Vẽ tia Ax , BAx = B
Vẽ tia Ax` là tia đối của tia Ax . Ax` cắt d tại E
Ax` // BC
Bài giải
Theo giả thiết ta có : BAx = B , mà hai góc này ở vị trí so le trong suy ra Ax // BC . Mà Ax` là tia đối của tia Ax suy ra Ax` // BC
a)
b)
Tính số đo của góc AEM
a)
b)
Theo chứng minh trên ta có Ax` // BC mà d BC suy ra d Ax` , suy ra góc AEM = 900
c)
Tính tổng số đo : B + C + BAC
ôn tập chương i
Bài tập : Tìm tên một mệnh đề mang tên một nhà toán học ở cột dọc màu đỏ bằng cách giải các ô chữ hàng ngang theo các câu hỏi gợi ý
G
T
i
ê
n
Đ

ơ
c
l
í
t

i
h
i
ế
t
1) Trong định lí điều đã cho biết gọi là gì ?
2) Tên hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia
đ

đ

n
h
3) Tên một dụng cụ để vẽ góc vuông và có thể vẽ hai đường thẳng song song
k
e
s
4) Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng .
s
o
g
o
n
g

5) Hai đường thẳng song song cắt đường thẳng thứ ba tạo thành các cặp góc .bằng nhau
n
g
v

b
6)Tên một cặp góc dùng để chứng minh định lí : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
k
u
ù
7) Tính chất " Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó " còn được mang tên là gì ?
t
i
ê
n
đ

c
l
í
t
8) Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận được gọi là gì ?
h

n
m
i
g
n
h
đ

n
h
l
í
9) Tên một cặp góc thường sử dụng để nhận biết hai đường thẳng song song
s
o
e
t
r
o
n
g
10) Một tính chất được khẳng định đúng bằng suy luận được gọi là gì ?
11) Trong định lí phần nằm sau từ thì gọi là phần .
Đ

n
H
l
k
ế
l

n
kiến thức cơ bản trong chương I
B
1) Định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh
2) Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc , đường trung trực của đoạn thẳng
3) Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
4) Tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song
5) Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song và tính chất của ba đường thẳng song song
Bài tập về nhà
Bài 59 , 60 trang 104 SGK . Bài 48 , 49 trang 83 Sách bài tập
Hướng dẫn
Bài 60 trang 104 SGK : Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình vẽ sau , rồi viết giả thiết , kết luận của từng định lí
a
b
c
d1
d2
d3
Bài 48 trang 83 SBT
A
z
- Kẻ tia Bz // Ax
- Tính góc ABz và góc CBz
- Chứng minh Bz // Cy
- Suy ra Ax // Cy ( vì cùng song song với Bz)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Obama
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)