Ôn tập Chương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Liêm |
Ngày 22/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ HÌNH HỌC
Trường THCS Thị Trấn Dương Minh Châu
ÔN TẬP CHƯƠNG I
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết: 14
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết: 14
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
Bài 1. Mỗi hình sau đây cho biết kiến thức gì?
H.1
H.2
H.3
H.4
H.5
H.7
H.6
Hình 1
Hình 1 cho biết kiến thức gì ?
Hai góc đối đỉnh
Hình 2
Hình 2 cho biết kiến thức gì ?
Đường trung trực của đoạn thẳng
Hình 3
Hình 3 cho biết kiến thức gì ?
Dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song
Hình 4
Hình 4 cho biết kiến thức gì ?
Quan hệ ba đường thẳng song song
Hình 5
Hình 5 cho biết kiến thức gì ?
Một đường thẳng vuông góc với
một trong hai đường thẳng song song
Hình 6
Hình 6 cho biết kiến thức gì ?
Tiên đề Ơclít
Hình 7
Hình 7 cho biết kiến thức gì ?
Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có
b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng
c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng
d) Nếu a // b và c ? a thì
Bài 2. Điền vào chỗ trống (….)
….
….
….
….
mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
cắt nhau
và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
vuông
góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó.
c b
e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì
f) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
g) Nếu a ? c và b ? c thì
h) Nếu a // c và b // c thì
Bài 2. Điền vào chỗ trống (….)
….
….
….
….
a và b song song với nhau.
- Hai góc so le trong bằng nhau
- Hai góc đồng vị bằng nhau
- Hai góc trong cùng phía bù nhau
a // b
a // b
Bài 3. Điền vào ô trống chữ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
e) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
g) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.
h) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy.
i) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau.
Đ
S
Đ
S
S
S
S
Đ
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết: 14
II. BAØI TẬP:
Bài 1.
Vẽ tam giác ABC
Vẽ đường thẳng d1 đi qua A và vuông góc với BC
Vẽ đường thẳng d2 đi qua A và song song với BC
Hỏi hai đường thẳng d1 và d2 có vuông góc với nhau không? Vì sao?
Giải
(Quan hệ giữa tính vuông góc và song song)
B
Cách vẽ:
+ Vẽ đoạn AB = 4cm
+ Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm
+ Qua M vẽ đường thẳng d AB
+ Đường thẳng d là trung trực của AB
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó.
M
A
//
//
d
Giải
Ta có:
(Hai góc trong cùng phía bù nhau)
Cho hình vẽ biết: a//b//Om.
Tìm các cặp góp bằng nhau trên hình
a
b
O
m
A
B
1
2
(Hai góc so le trong của a//Om)
1
1
(Hai góc so le trong của Om//b)
HU?NG D?N V? NH
Học kỹ các phần lý thuyết của chương
Làm các bài tập: 55, 56, 59, 60 trang 103,104 SGK 47, 48, 49 trang 82, 83 SBT
VỀ DỰ GIỜ HÌNH HỌC
Trường THCS Thị Trấn Dương Minh Châu
ÔN TẬP CHƯƠNG I
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết: 14
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết: 14
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
Bài 1. Mỗi hình sau đây cho biết kiến thức gì?
H.1
H.2
H.3
H.4
H.5
H.7
H.6
Hình 1
Hình 1 cho biết kiến thức gì ?
Hai góc đối đỉnh
Hình 2
Hình 2 cho biết kiến thức gì ?
Đường trung trực của đoạn thẳng
Hình 3
Hình 3 cho biết kiến thức gì ?
Dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song
Hình 4
Hình 4 cho biết kiến thức gì ?
Quan hệ ba đường thẳng song song
Hình 5
Hình 5 cho biết kiến thức gì ?
Một đường thẳng vuông góc với
một trong hai đường thẳng song song
Hình 6
Hình 6 cho biết kiến thức gì ?
Tiên đề Ơclít
Hình 7
Hình 7 cho biết kiến thức gì ?
Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có
b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng
c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng
d) Nếu a // b và c ? a thì
Bài 2. Điền vào chỗ trống (….)
….
….
….
….
mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
cắt nhau
và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
vuông
góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó.
c b
e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì
f) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
g) Nếu a ? c và b ? c thì
h) Nếu a // c và b // c thì
Bài 2. Điền vào chỗ trống (….)
….
….
….
….
a và b song song với nhau.
- Hai góc so le trong bằng nhau
- Hai góc đồng vị bằng nhau
- Hai góc trong cùng phía bù nhau
a // b
a // b
Bài 3. Điền vào ô trống chữ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
e) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
g) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.
h) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy.
i) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau.
Đ
S
Đ
S
S
S
S
Đ
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết: 14
II. BAØI TẬP:
Bài 1.
Vẽ tam giác ABC
Vẽ đường thẳng d1 đi qua A và vuông góc với BC
Vẽ đường thẳng d2 đi qua A và song song với BC
Hỏi hai đường thẳng d1 và d2 có vuông góc với nhau không? Vì sao?
Giải
(Quan hệ giữa tính vuông góc và song song)
B
Cách vẽ:
+ Vẽ đoạn AB = 4cm
+ Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm
+ Qua M vẽ đường thẳng d AB
+ Đường thẳng d là trung trực của AB
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó.
M
A
//
//
d
Giải
Ta có:
(Hai góc trong cùng phía bù nhau)
Cho hình vẽ biết: a//b//Om.
Tìm các cặp góp bằng nhau trên hình
a
b
O
m
A
B
1
2
(Hai góc so le trong của a//Om)
1
1
(Hai góc so le trong của Om//b)
HU?NG D?N V? NH
Học kỹ các phần lý thuyết của chương
Làm các bài tập: 55, 56, 59, 60 trang 103,104 SGK 47, 48, 49 trang 82, 83 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Liêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)