ôn tập chuong

Chia sẻ bởi Lê Văn Tuấn | Ngày 16/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ôn tập chuong thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Bài tập hình chương iii
I. Trắc nghiệm :
Câu 1 :Cho ∆ ABC có  = 60° , = 50° . Câu nào sau đây đúng :
a/ AB > AC b/ AC < BC c/ AB > BC d/ một đáp số khác
Câu 2 Cho ∆ ABC có << 90° . Vẽ AHBC ( H BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC > AB b/ DB > DC c/ DC >AB d/ AC > BD
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng :
a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền có thể nhỏ hơn cạnh góc vuông .
b/ Trong tam giác cân góc ở đỉnh có thể là góc tù .
c/ Trong tam giác cân cạnh đáy là cạnh lớn nhất .
d/ ba phát biểu trên đều đúng
Câu 4: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ?
a/ 3cm,4cm,5cm b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm d/ 5cm,8cm,10cm
Câu 5: Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm . I là trung điểm AB, Kết quả nào sau đây là sai ?
a/ MB = 5cm b/ MI = 4cm c/ MI=MA = MB d/=
Câu 6: Cho ∆ ABC có I là giao điểm ba đường phân giác trong. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a/ Đường thẳng AI luôn vuông góc với BC
b/ Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của BC
c/ IA = IB = IC
d/ I cách đều ba cạnh của tam giác.
II. Bài tập tự luận
Bài 1 : Cho ∆ ANBC có AB a/ Chứng minh : BD = DE
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh ∆ DBK = ∆ DEC . c/ ∆ AKC là tam giác gì ? Chứng minh d/ Chứng minh DE KC
Bài 2 :Cho ∆ ABC có  = 90°. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F
a/ Chứng minh FA = FB
b/ Từ F vẽ FH AC ( HAC ) Chứng minh FHEF
c/ Chứng minh FH = AE d/ Chứng minh EH =  ; EH // BC
Một số bài tập số học
Bài 1 : Cho các đa thức :
P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 +6 + 4x2 Q(x) = 2x4 –x + 3x2 – 2x3 +- x5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .

Bài 2 : Tìm nghiệm của đa thức a/  b/ (x -1) ( x+ 1)
Bài 3 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A – ( x2 – 2xy + z2 ) = 3xy – z2 + 5x2
b/. B + (x2 + y2 – z2 ) = x2 – y2 +z2
Bài 4 : Cho đa thức
P(x ) = 1 +3x5 – 4x2 +x5 + x3 –x2 + 3x3
Q(x) = 2x5 – x2 + 4x5 – x4 + 4x2 – 5x
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x)
c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thức I.Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho tam giác ABC có =700, kết quả nào là đúng?
A. AC>BC>AB
B. BC>AC>AB

C. AC>AB>BC
D. AB>BC>AC

Câu 2:Cho (cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi của (cân đó là:
A. 17cm
B. 13cm
C.22cm
D. 8.5cm

3:Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của (.Kết luận nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Tuấn
Dung lượng: 77,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)