On tap chuong 3- toan 8
Chia sẻ bởi Lê Văn Hòa |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: On tap chuong 3- toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
Phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng ax + b = 0 (a 0; a, b là các số đã cho)
Phương trình có 1 nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phương trình bậc nhất 1 ẩn luôn có nghiệm duy nhất
Trong cùng một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
Câu 2. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
Phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là hai phương trình tương đương
Phương trình x = 2 và |x|=2 là hai phương trình tương đương
kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn số
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
Câu 3. Hãy chọn phương trình bậc nhất 1 ẩn số
A. x – 1 = x + 2 B. (x – 1)(x – 2) = 0 C. ax + b = 0 C. 2x + 1 = 3x + 5
Câu 4. Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:
A. B. C. 0 D. 2
Câu 5. Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. 2 D. – 1 và 2
Câu 6. Phương trình (x – 3)(5 – 2x) = 0 có nghiệm S là:
A. {3} B. {} C. {3; } D. {0; 3; }
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 1; x - 3 B. x 1 C. x - 3 D. x 0; x - 1; x 3
Câu 8. Phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 2
Câu 9. Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi :
A. k = 3 B. k = - 3 C. k = 0 D. k = 1
Câu 10. Phương trình |x| = - 1 có tập nghiệm là:
A. B. {-1} C.{1} D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN
PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Bài 1. Giải các phương trình
a) 17x + 15(x – 1) = 1 – 14(3x + 1) b) 2x(x + 5) – (x – 3)2 = x2 + 6
c) (4x + 7)(x – 5) – 3x2 = x(x – 1) d) 6(x – 3) + (x – 1)2 – (x + 1)2 = 2x
Bài 2. Giải các phương trình
a) b)
c) d)
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
a) (3x + 1)(7x + 3) = (5x – 7)(3x + 1) b) x2 + 10x + 25 – 4x(x + 5) = 0
c) (4x – 5)2 – 2(16x2 – 25) = 0 d) (4x + 3)2 = 4(x2 – 2x + 1)
e) x2 – 11x + 28 = 0 f) 3x3 – 3x2 – 6x = 0
Bài 4. Giải các phương trình
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 5: Giải các phương trình
a) (x - 5( = 3 d) (3x - 1( - x = 2
b) (- 5x( = 3x – 16 e) (8 - x( = x2 + x
c) (x - 4( = -3x + 5
Bài 6: Giải các bất phương trình
a) (x - 3)2 < x2 - 5x + 4 b) x2 - 4x + 3 ( 0 c) (x – 3)(x + 3) ( (x + 2)2 + 3
c) x3 - 2x2 + 3x - 6 < 0 d) e)
fk) j
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1
Lúc 6 giờ một xe máy khởi hành từ A đến B. Sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hòa
Dung lượng: 242,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)