ôn tập cho kì thi sắp tới hay hấp dẫn không khó cũng không dễ đâu mọi người ạ
Chia sẻ bởi nguyễn danh |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ôn tập cho kì thi sắp tới hay hấp dẫn không khó cũng không dễ đâu mọi người ạ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
NỘI DUNG ÔN TẬP HÈ TOÁN 8 LÊN 9
A ĐẠI SỐ :CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Phần 1 : PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
1) Nhân đơn thức với đa thức : ( áp dụng tính chất nhân một số với một tổng )
Quy tắc : Muôn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau .
Bài tập :
1 . Làm tính nhân :
a) 2x ( x2 – 7x – 3 ) b) c) ( -5x3)(2x2 + 3x -5 ) d)
2. Rút gọn các biểu thức sau :
a) 3x2 – 2x ( 5 + 1,5x ) + 10 b) 7x( 4y –x ) + 4y ( y -7x ) – 2 ( 2y2 – 3,5x )
c) { 2x – 3 ( x – 1 ) – 5 [ x – 4 ( 3 – 2x) + 10 ]}. ( -2x )
3 . Tìm x biết :
a) 3 ( 2x – 1 ) – 5( x – 3 ) + 6 ( 3x – 4 ) = 24 b) 2x2 + 3( x2 -1 ) = 5x( x + 1)
c) 2x ( 5 – 3x) + 2x(3x – 5 ) – 3 ( x – 7 ) = 3 d) 3x ( x + 1 ) – 2x( x + 2 ) = -1 – x
4. Tính các gía trị biểu thức sau :
a) A = x2 ( x + y ) – y ( x2 – y ) + 2002 với x = 1 ; y = -1
b) B = 5x ( x – 4y ) – 4y ( y – 5x ) - Với x = - 0,6 ; y = - 0,75
c) C = x( x – y + 1) – y ( y +1 – x ) Với
2 )Nhân đa thức với đa thức ( Áp dụng tính chất nhân một tổng với một tổng )
Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau .
Bài tập :
1.Thực hiện phép tính :
a) ( x2 – 2x + 3 )( x – 4 ) b) (2x – 3x – 1)(5x +2 )
c) ( 25x2 +10y + 4y2)(5x – 2y) d) (5x3 – x2 + 2x – 3)(4x2 – x + 2)
2. Tìm x biết :
a) (3x – 1)(2x +7) – (x + 1)(6x -5 ) = 16 b) (10x + 9)x – (5x – 1 )(2x + 3) = 8
c) (3x – 5)(7 – 5x ) + (5x + 2)(3x – 2 ) – 2 = 0 d) x(x + 1)(x + 6 ) – x3 = 5x
3. Chứng minh các đẳng thức sau :
a) (x + y)(x4 – x3y + x2y2 – xy3 + y4) = x5 + y5 b) (x – y)(x4 + x3y +x2y2 +xy3 + y4) = x5 – y5
4 . Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì :
a) n(n + 5) – (n – 3)(n + 2) b)
Phần 2 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Bài tập :
1.Tính : a) (2x + 3y)2 b) ( 5x – y)2 c) (3x + 1)( 3x – 1)
d) e) d)
2.Rút gọn các biểu thức :
a) (x + 1)2 – (x – 1)2 – 3(x +1)(x -1 ) b) 5(x + 2)(x – 2) -
3. Tìm x biết :
a) 25x2 – 9 = 0 b) (x + 4)2 – (x + 1)(x – 1) = 16 c) (2x – 1)2 + (x + 3)2 – 5(x +7)(x – 7) = 0
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
a) A = x2 + 5x + 7 b) x2 – x + 1 c) x ( x – 1) d) x( x -2 ) + 5
5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
a) A = 6x – x2 – 5 b) x – 1 – x2 c) - x ( x – 1 ) d) x( 2 – x ) +1
6. Rút gọn các
A ĐẠI SỐ :CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Phần 1 : PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
1) Nhân đơn thức với đa thức : ( áp dụng tính chất nhân một số với một tổng )
Quy tắc : Muôn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau .
Bài tập :
1 . Làm tính nhân :
a) 2x ( x2 – 7x – 3 ) b) c) ( -5x3)(2x2 + 3x -5 ) d)
2. Rút gọn các biểu thức sau :
a) 3x2 – 2x ( 5 + 1,5x ) + 10 b) 7x( 4y –x ) + 4y ( y -7x ) – 2 ( 2y2 – 3,5x )
c) { 2x – 3 ( x – 1 ) – 5 [ x – 4 ( 3 – 2x) + 10 ]}. ( -2x )
3 . Tìm x biết :
a) 3 ( 2x – 1 ) – 5( x – 3 ) + 6 ( 3x – 4 ) = 24 b) 2x2 + 3( x2 -1 ) = 5x( x + 1)
c) 2x ( 5 – 3x) + 2x(3x – 5 ) – 3 ( x – 7 ) = 3 d) 3x ( x + 1 ) – 2x( x + 2 ) = -1 – x
4. Tính các gía trị biểu thức sau :
a) A = x2 ( x + y ) – y ( x2 – y ) + 2002 với x = 1 ; y = -1
b) B = 5x ( x – 4y ) – 4y ( y – 5x ) - Với x = - 0,6 ; y = - 0,75
c) C = x( x – y + 1) – y ( y +1 – x ) Với
2 )Nhân đa thức với đa thức ( Áp dụng tính chất nhân một tổng với một tổng )
Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau .
Bài tập :
1.Thực hiện phép tính :
a) ( x2 – 2x + 3 )( x – 4 ) b) (2x – 3x – 1)(5x +2 )
c) ( 25x2 +10y + 4y2)(5x – 2y) d) (5x3 – x2 + 2x – 3)(4x2 – x + 2)
2. Tìm x biết :
a) (3x – 1)(2x +7) – (x + 1)(6x -5 ) = 16 b) (10x + 9)x – (5x – 1 )(2x + 3) = 8
c) (3x – 5)(7 – 5x ) + (5x + 2)(3x – 2 ) – 2 = 0 d) x(x + 1)(x + 6 ) – x3 = 5x
3. Chứng minh các đẳng thức sau :
a) (x + y)(x4 – x3y + x2y2 – xy3 + y4) = x5 + y5 b) (x – y)(x4 + x3y +x2y2 +xy3 + y4) = x5 – y5
4 . Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì :
a) n(n + 5) – (n – 3)(n + 2) b)
Phần 2 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Bài tập :
1.Tính : a) (2x + 3y)2 b) ( 5x – y)2 c) (3x + 1)( 3x – 1)
d) e) d)
2.Rút gọn các biểu thức :
a) (x + 1)2 – (x – 1)2 – 3(x +1)(x -1 ) b) 5(x + 2)(x – 2) -
3. Tìm x biết :
a) 25x2 – 9 = 0 b) (x + 4)2 – (x + 1)(x – 1) = 16 c) (2x – 1)2 + (x + 3)2 – 5(x +7)(x – 7) = 0
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
a) A = x2 + 5x + 7 b) x2 – x + 1 c) x ( x – 1) d) x( x -2 ) + 5
5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
a) A = 6x – x2 – 5 b) x – 1 – x2 c) - x ( x – 1 ) d) x( 2 – x ) +1
6. Rút gọn các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn danh
Dung lượng: 457,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)