ôn tập chk1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tú Oanh | Ngày 11/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: ôn tập chk1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP CUỐI KỲ I
KHỐI LỚP 4
Môn TOÁN
Tuần 18
Vạn Phú, ngày / /2018
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚ 2
TRÒ CHƠI HỌC TẬP
QUY CHẾ:
Đố vui gồm 3 vòng đồng đội và 1 vòng đặc biệt :
Vòng 1 : Tất cả học sinh đều được tham gia trả lời nhanh 5 câu hỏi thuộc các bài học đã học ở học kỳ I. Học sinh trả lời sai ở câu hỏi nào thì phải dừng lại ở câu hỏi đó. Sau 5 câu hỏi của vòng 1, mỗi học sinh còn lại sẽ được tính 1 điểm cho tổ đó . ( Điểm vòng 1 được nhân hệ số 1 )
Vòng 2 : Như vòng 1 . ( Điểm được nhân hệ số 2 )
Vòng 3 : Như vòng 1. ( Điểm được nhân hệ số 3 )
Tổng số điểm của 3 vòng thi là số điểm xếp hạng của tổ.
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG :
Học sinh mang theo vở rèn luyện tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 để sử dụng.
Mang theo bảng con, phấn viết, khăn xóa, giấy, bút.
Độc lập thực hiện bài thi .
Đưa đáp án khi có tín hiệu hết giờ .
Tự giác rời sân khi không có đáp án đúng .
VÒNG 1
1
Câu 1:
Viết số gồm : Hai triệu, bốn vạn, năm mươi hai đơn vị ?
2 040 052
1
2
Câu 2 :
Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau ?
1023
2
3
Câu 3 :
Số tự nhiên liền trước số: 3004 là:

A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014
A
3
4
Câu 4:
5 phút 40 giây = ...?.... giây.

A. 540 B. 340
C. 3040 D. 405
B
4
5
Câu 5 : Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

A. 40 B. 50
C. 60 D. 69
C
5
Thời gian
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
VÒNG 2
1
Câu 1:
50dm2 3cm2 = ……… cm2
Số thích hợp điền vào chổ trống là :
A. 53 ; B. 503 ; C. 5300 ; D. 5003
D
1
2
Câu 2 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

A. 124 kg B. 256 kg
C. 124000 kg D. 60000 kg
C
2
3
Câu 3 :
Tính giá trị của a + b nếu a = 56 và b = 29.

A. 27 B. 37 C. 85 D. 75.
C
3
4
Câu 4:
Với S là diện tích hình chữ nhật, chiều dài là a, chiều rộng là b( a và b cùng đơn vị đo) thì công thức tính diện tích hình chữ nhật được viết là :

A. S = (a+ b ) x 2 ; B. S = a + b

C. S = a x b ; D. S = ( a x b ) x 2
C
4
5
Câu 5 :
Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?

A. 3 B. 21
C. 11 D. 31
C
5
Hết giờ
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
Thời gian
VÒNG 3
1
Câu 1: : Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 3530 B. 3125 C. 5050 D. 6050
D
1
2
Câu 2 : Một đội đắp đường, ngày đầu đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?

A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 500m
B
2
3
Câu 3 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

A. 28 tuổi và 17 tuổi C. 17 tuổi và 6 tuổi
B. 39 tuổi và 28 tuổi D.39 tuổi và 17 tuổi
A
3
4
Câu 4: Viết chữ số còn thiếu trong dãy số sau :
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; ……
55
4
5
Câu 5 : Anh hơn em 8 tuổi, tổng số tuổi của hai anh em là 26 . Hỏi em bao nhiêu tuổi ?
9
5
Hết giờ
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
Thời gian
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00
02:01
02:02
02:03
02:04
02:05
02:06
02:07
02:08
02:09
02:10
02:11
02:12
02:13
02:14
02:15
02:16
02:17
02:18
02:19
02:20
02:21
02:22
02:23
02:24
02:25
02:26
02:27
02:28
02:29
02:30
02:31
02:32
02:33
02:34
02:35
02:36
02:37
02:38
02:39
02:40
02:41
02:42
02:43
02:44
02:45
02:46
02:47
02:48
02:49
02:50
02:51
02:52
02:53
02:54
02:55
02:56
02:57
02:58
02:59
03:00
Chào mừng
Các em đã vào
Vòng đặc biệt
1
Câu 2 : Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 42 km , trong 2 giờ tiếp theo ,mỗi giờ đi được 37 km. Hỏi trong giờ thứ 6 tiếp theo ô tô phải đi bao nhiên ki-lô-met để trung bình mỗi giờ ô tô đi được 41 km .
46 km
1
2
Câu 5 : Có hai thùng chứa dầu, nếu bớt ở thùng thứ nhất 12 lít thì số dầu còn lại bằng 1/3 số dầu ở thùng thứ hai . Nếu lấy ở bình thứ hai đi 5 lít thì còn lại 49 lít . Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu ?
84 lít
2
Hết giờ
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
Thời gian
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00
02:01
02:02
02:03
02:04
02:05
02:06
02:07
02:08
02:09
02:10
02:11
02:12
02:13
02:14
02:15
02:16
02:17
02:18
02:19
02:20
02:21
02:22
02:23
02:24
02:25
02:26
02:27
02:28
02:29
02:30
02:31
02:32
02:33
02:34
02:35
02:36
02:37
02:38
02:39
02:40
02:41
02:42
02:43
02:44
02:45
02:46
02:47
02:48
02:49
02:50
02:51
02:52
02:53
02:54
02:55
02:56
02:57
02:58
02:59
03:00
03:01
03:02
03:03
03:04
03:05
03:06
03:07
03:08
03:09
03:10
03:11
03:12
03:13
03:14
03:15
03:16
03:17
03:18
03:19
03:20
03:21
03:22
03:23
03:24
03:25
03:26
03:27
03:28
03:29
03:30
03:31
03:32
03:33
03:34
03:35
03:36
03:37
03:38
03:39
03:40
03:41
03:42
03:43
03:44
03:45
03:46
03:47
03:48
03:49
03:50
03:51
03:52
03:53
03:54
03:55
03:56
03:57
03:58
03:59
04:00
04:01
04:02
04:03
04:04
04:05
04:06
04:07
04:08
05:09
04:10
04:11
04:12
04:13
04:14
04:15
04:16
04:17
04:18
04:19
04:20
04:21
04:22
04:23
04:24
04:25
04:26
04:27
04:28
04:29
04:30
04:31
04:32
04:33
04:34
04:35
04:36
04:37
04:38
04:39
04:40
04:41
04:42
04:43
04:44
04:45
04:46
04:47
04:48
04:49
04:50
04:51
04:52
04:53
04:54
04:55
04:56
04:57
04:58
04:59
05:00
Xin chào
HẸN SỚM
GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tú Oanh
Dung lượng: 8,12MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)