Ôn tập các số đến 100
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị kim Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập các số đến 100 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM THƯ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán – Lớp 2
Năm học 2014 – 2015
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên: …………………………………………..… Lớp: ………………………
Điểm
………….
GK1: Ký ghi rõ họ tên …………………………………………...
GK2: Ký ghi rõ họ tên ……………………………………….…..
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp áp đúng.
Câu 1: (1điểm)
Tên gọi các thành phần của phép tính 34+25=59 là:
A. 34 là số hạng; 25 là số hạng; 59 là hiệu.
B. 34 là số hạng ; 25 là số hạng ; 59 là tổng.
C. 34 là số bị trừ ; 25 là số trừ ; 59 là tổng.
b) Hiệu của 74 và 9 là :
A. 65 B. 64 C. 83
Câu 2 : (1 Điểm)
Kết quả của phép tính
24 kg – 19 kg + 4 kg = ? là :
10 kg B. 9 C. 9 kg
3dm – 6cm = ?cm là :
24dm B. 24cm C. 36
Câu 3 : (1 điểm) (Đúng ghi Đ, sai ghi S)
8 + 4 = 13 c) 15 – 8 = 7
9 + 6 = 15 d) 14 – 5 = 8
Câu 4 : (1 điểm)Số thích hợp điền vào ô trống
a) 25 + = 25
10 B. 25 C.0
b) 8 + 8 - = 9
7 B. 9 C.25
Câu 5: (1điểm)
C
D
c) Xem hình vẽ bên : CD được gọi là :
A. Đường thẳng CD B . Đoạn thẳng CD
C. Điểm C, D
PHẦN II: TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1 (1 Điểm) Đặt tính rồi tính
9 + 54 28 + 46 90 – 47 65 – 37
………. ………….. ………… ………..
………. ………….. ………… ………..
………. ………….. ………… ………..
Bài 2: Tìm x (1 điểm)
a) 19 + x = 48 - 5 b) x – 7 = 54
…...…………… ………………
………………. …..…………….
.. .. …………. ….………………
Bài 3 ( 2 điểm)
Thùng to đựng được 50 lít dầu, thùng bé đựng được ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi
a) Thùng bé đựng được bao nhiêu lít dầu ?
b) Cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu?
Bài Giải
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên
Có … hình tam giác
Có … hình tứ giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM THƯ
BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán – Lớp 2
Năm học 2014 – 2015
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp áp đúng.
Câu 1: (1điểm)
Đáp án : B
Đáp án : A
Câu 2 : (1 Điểm)
Kết quả của phép tính
Đáp án : C
Đáp án : B
Câu 3 : (1 điểm) : (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
S c. Đ
b. Đ d. S
Câu 4 : (1 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) Đáp án C
b) Đáp án A
Câu 5: (1 điểm )
Đáp án : B
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (1 Điểm) Đặt tính rồi tính
9 28 90 65
+ + - -
54 46 47 37
63 74 43 28
Bài 2: Tìm x (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) x = 24
b) x = 61
Bài 3 ( 2 điểm)
Bài Giải
a) Thùng bé đựng được số lít dầu là : (0,25 điểm)
50 - 22 = 28 (l) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 28 l dầu ( 0,25 điểm)
b) Cả hai thùng đựng được số lít dầu là : (0,25 điểm)
50 + 28 = 78 (l) ( 0,5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán – Lớp 2
Năm học 2014 – 2015
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên: …………………………………………..… Lớp: ………………………
Điểm
………….
GK1: Ký ghi rõ họ tên …………………………………………...
GK2: Ký ghi rõ họ tên ……………………………………….…..
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp áp đúng.
Câu 1: (1điểm)
Tên gọi các thành phần của phép tính 34+25=59 là:
A. 34 là số hạng; 25 là số hạng; 59 là hiệu.
B. 34 là số hạng ; 25 là số hạng ; 59 là tổng.
C. 34 là số bị trừ ; 25 là số trừ ; 59 là tổng.
b) Hiệu của 74 và 9 là :
A. 65 B. 64 C. 83
Câu 2 : (1 Điểm)
Kết quả của phép tính
24 kg – 19 kg + 4 kg = ? là :
10 kg B. 9 C. 9 kg
3dm – 6cm = ?cm là :
24dm B. 24cm C. 36
Câu 3 : (1 điểm) (Đúng ghi Đ, sai ghi S)
8 + 4 = 13 c) 15 – 8 = 7
9 + 6 = 15 d) 14 – 5 = 8
Câu 4 : (1 điểm)Số thích hợp điền vào ô trống
a) 25 + = 25
10 B. 25 C.0
b) 8 + 8 - = 9
7 B. 9 C.25
Câu 5: (1điểm)
C
D
c) Xem hình vẽ bên : CD được gọi là :
A. Đường thẳng CD B . Đoạn thẳng CD
C. Điểm C, D
PHẦN II: TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1 (1 Điểm) Đặt tính rồi tính
9 + 54 28 + 46 90 – 47 65 – 37
………. ………….. ………… ………..
………. ………….. ………… ………..
………. ………….. ………… ………..
Bài 2: Tìm x (1 điểm)
a) 19 + x = 48 - 5 b) x – 7 = 54
…...…………… ………………
………………. …..…………….
.. .. …………. ….………………
Bài 3 ( 2 điểm)
Thùng to đựng được 50 lít dầu, thùng bé đựng được ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi
a) Thùng bé đựng được bao nhiêu lít dầu ?
b) Cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu?
Bài Giải
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên
Có … hình tam giác
Có … hình tứ giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM THƯ
BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán – Lớp 2
Năm học 2014 – 2015
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp áp đúng.
Câu 1: (1điểm)
Đáp án : B
Đáp án : A
Câu 2 : (1 Điểm)
Kết quả của phép tính
Đáp án : C
Đáp án : B
Câu 3 : (1 điểm) : (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
S c. Đ
b. Đ d. S
Câu 4 : (1 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) Đáp án C
b) Đáp án A
Câu 5: (1 điểm )
Đáp án : B
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (1 Điểm) Đặt tính rồi tính
9 28 90 65
+ + - -
54 46 47 37
63 74 43 28
Bài 2: Tìm x (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) x = 24
b) x = 61
Bài 3 ( 2 điểm)
Bài Giải
a) Thùng bé đựng được số lít dầu là : (0,25 điểm)
50 - 22 = 28 (l) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 28 l dầu ( 0,25 điểm)
b) Cả hai thùng đựng được số lít dầu là : (0,25 điểm)
50 + 28 = 78 (l) ( 0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị kim Hoa
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)