Ôn tập các số đến 100
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thu Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
92
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập các số đến 100 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
CHÚNG EM KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 2 A
MÔN :TOÁN
Toán
PHẦN 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Ôn tập các số đến 100
Bài 1.
a) Nêu tiếp các số có một chữ số :
b) Viết số bé nhất có một chữ số.
4
5
6
7
8
9
3
b) Viết số lớn nhất có một chữ số.
là số 9
là số 0
Ôn tập các số trong phạm 100
Bài 2.
a) Nêu tiếp các số có hai chữ số :
Ôn tập các số trong phạm 100
Bài 2.
b) Viết số bé nhất có hai chữ số.
b) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
là số 10
là số 99
Bài 3.
a) Số liền sau của 39 ;
b) Viết số liền trước của 90 ;
là số 40
là số 89
c) Viết số liền trước của 99 ;
d) Viết số liền sau của 99 ;
là số 98
là số 100
100
Toán
10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90
Tìm thêm các chữ số tròn chục.
Số tròn chục liền sau 50.
Số tròn chục lớn hơn 70 và bé hơn 90.
Ôn tập các số trong phạm 100
Số tròn chục liền trước 70.
Chúc các thầy cô mạnh khỏe, các em học giỏi
VỀ DỰ GIỜ LỚP 2 A
MÔN :TOÁN
Toán
PHẦN 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Ôn tập các số đến 100
Bài 1.
a) Nêu tiếp các số có một chữ số :
b) Viết số bé nhất có một chữ số.
4
5
6
7
8
9
3
b) Viết số lớn nhất có một chữ số.
là số 9
là số 0
Ôn tập các số trong phạm 100
Bài 2.
a) Nêu tiếp các số có hai chữ số :
Ôn tập các số trong phạm 100
Bài 2.
b) Viết số bé nhất có hai chữ số.
b) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
là số 10
là số 99
Bài 3.
a) Số liền sau của 39 ;
b) Viết số liền trước của 90 ;
là số 40
là số 89
c) Viết số liền trước của 99 ;
d) Viết số liền sau của 99 ;
là số 98
là số 100
100
Toán
10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90
Tìm thêm các chữ số tròn chục.
Số tròn chục liền sau 50.
Số tròn chục lớn hơn 70 và bé hơn 90.
Ôn tập các số trong phạm 100
Số tròn chục liền trước 70.
Chúc các thầy cô mạnh khỏe, các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Thu Thủy
Dung lượng: 484,23KB|
Lượt tài: 2
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)