Ôn tập các số đến 100 000

Chia sẻ bởi Phạm Văn Dần | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập các số đến 100 000 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Thiết kế bài học
Toán 4
Tiết1: Ôn tập các số đến 100 000
Gỉảng viên hướng dẫn: Tiến sĩ Đào Quang Trung
Người thiết kế: Đinh Thị Kim Anh
Lớp: ĐHSP Tiểu Học khoá 3 Nam Định
Chúc các em bước vào năm học đạt nhiều thành tích
Bài 1:
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch
của tia số:

0 10 000
......... 30 000 ........... .......... ............
20 000
40 000
50 000
60 000
A
Ai nhanh, ai đúng ?
s
A
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36000 ; 37000 ; ......... ; ......... ; .......... ; 41000 ; ..........;
Các số cần điền lần lượt là:
37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 42 000
38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 42 000
38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000
A
s
A
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36000 ; 37000; ................; ...............; .........; 41000;.............
Các số cần điền lần lượt là:

B.38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 42 000
Hoan hô bạn! Bạn giỏi quá!
Ai nhanh? ai đúng?
38 000
39000
40000
42 000
Để làm tốt bài tìm số thích hợp vào dãy số ta phải tìm được quy luật của dãy số đó
Bài 2: Viết theo mẫu
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
4
2
5
7
1
sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
91 907
16212
tám nghìn một trăm linh năm
7
0
0
0
8
6
3
8
5
0
63 850
9
1
9
0
7
chín mươi mốt nghìn chín trăm
linh bảy
1
6
2
1
2
mười sáu nghìn hai trăm mười

8 105
70 008
bảy mươi nghìn không trăm
linh tám
hai
8 1 0 5

Đọc, viết số có nhiều chữ số ta đọc,viết từ trái sang phải
Bài 3: Viết mỗi số sau đây thành tổng theo mẫu :
8723 ; 9171 ; 3082 ; 7006 ;
Mẫu :
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
Bài 3: a. Viết mỗi số sau đây thành tổng theo mẫu :
8723 ; 9171 ; 3082 ; 7006 ;
Mẫu :
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
Bài3: b. Viết theo mẫu:
9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
7000 + 300 + 50 +1 =
7351
6000 + 200 + 30 =
6320
6000 + 200 + 3 =
6203
5000 + 2 =
5002
Khi phân tích các số thành tổng theo giá trị mỗi hàng ta viết giá trị mỗi hàng theo thứ tự từ trái sang phải
Bài4: Tính chu vi các hình sau:






B
A
D
C
6cm
4cm
4cm
3cm
M
N
Q
P
4cm
8cm
G
H
I
K
5cm
5cm
Chu vi hình tứ giác là:
4 + 6 + 4 + 3 = 17 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(4 + 8) x 2 = 24 (cm)
Chu vi hình vuông là:
5 x 4 = 20 (cm)
* Chu vi của một hình bằng tổng độ dài các cạnh.
* Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy số đo chiều dài cộng với số đo chiều rộng ( cùng một đơn vị đo) rồi nhân tổng đó với 2.
* Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy số đo của một cạnh nhân 4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Dần
Dung lượng: 207,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)