Ôn tập các số đến 100 000

Chia sẻ bởi Phạm Thiên Thư | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập các số đến 100 000 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2009
Toán
Ôn tập các số đến 100 000
a) Hãy viết số thích hợp vào các vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

0
10 000
30 000



20 000
40 000
50 000
60 000
36 000;
37 000;
…;
…;
…;
….
41 000;
38 000;
39 000;
40 000;
42 000;
Toán
Hãy cho biết quy luật dãy số trên tia số a và các số trong dãy số b?
Hai số đứng liền nhau trên tia số a hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
Hai số đứng liền nhau trên dãy số b hơn kém nhau 1 000 đơn vị.
Hãy cho biết các số trong dãy số trên gồm mấy hàng, đó là những hàng nào?

Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
63 850
16 212
8 105
70 008
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy.
Mười sáu nghìn hai trăm mười hai.
Tám nghìn một trăm linh năm
Bảy mươi nghìn không trăm linh tám.
7
0
0
0
8
3
0
4
2
5
7
1
6
8
5
0
9
1
9
7
1
1
6
2
2
0
8
1
5
4
91 907
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
Bài 2: Viết Theo mẫu
Bài 3: Viết theo mẫu
a) 8723 = 8000 + 700 +20 +3
9171 =
3082 =
7006 =
9000+100+70+1
3000+80+2
7000+6
b) 9000+200+30+2=9232
7000+300+50+1=
6000+200+30=
6000+200+3=
5000+2=
7351
6230
6203
5002
Bài 4: Tính Chu vi của các hình sau:
Chu vi của hình ABCD là:
6+3+4+4=17(cm)
Chu vi của hình MNPQ là:
(4+8)x2=24(cm)
Chu vi của hình GHIK là:
5x4=20(cm)
Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?
Muốn tính chu vi của một hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
Chú ý:
Xin chào các bạn!
Tôi rất muốn thử tài của các bạn.
S? thớch h?p d? vi?t v�o ch? ch?m l� s? n�o?
37958= 30 000 +7 000 + . + 50 + 8
A. 90
C. 900
B. 9000
Chọn đáp án đúng
S? g?m 12 tram, 12 ch?c, 12 don v? l�:
B. 121212
1332
C. 1224
Chọn đáp án đúng
S? nh? nh?t cú 5 ch? s? khỏc nhau:
B. 10000
10234
C. 01234
Chọn đáp án đúng
Trân trọng cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thiên Thư
Dung lượng: 659,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)