Ôn tập các số đến 100 000
Chia sẻ bởi đỗ thị mỹ điệp |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập các số đến 100 000 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÔ VÀ CẢ LỚP
ĐẾN VỚI TIẾT DỰ GIỜ
TOÁN
Mời các em hát vui !
Ôn tập
các số đến 100 000
Toán
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Bài 1:
...
36 000 ; 37 000 ; . . . . . ; . . . … ; . . . . . . ; 41 000 ; . . . . . . .
38 000
39 000
40 000
42 000
b) Viết số thích hợp vào
chỗ chấm:
Bài 2. Viết theo mẫu:
63 850
6
3
8
5
0
9
1
9
0
7
Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy.
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 517
4
2
5
1
7
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt.
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi.
91 907
8 105
8
1
0
5
7
0
0
0
8
Bảy mươi nghìn không trăm linh tám.
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
16 212
1
6
2
1
1
Mười sáu nghìn hai trăm mười hai.
Tám nghìn một trăm linh một.
70 008
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723 ; 9171 ; 3082 ; 7006.
8723 =
9171= 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 000 + 00 + 6
8000
+ 700
+ 20
+ 3
Bài 3:
Mẫu:
7351
6230
6203
5002
b) Viết theo mẫu :
9000 + 200 + 30 + 2 =
9232
7000 + 300 + 50 + 1 =
6000 + 200 + 30 =
6000 + 200 + 3 =
5000 + 2 =
Rung chuông vàng
Củng cố
1. Viết số sau: Tám mươi ba nghìn sáu trăm linh năm.
83605
2. Chuyển tổng sau thành số:
7000 + 700 +70 +7
7777
3. Viết số sau: Bốn mươi nghìn không trăm linh một.
40001
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 10 000 (tiếp theo).
Dặn dò
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÔ VÀ CẢ LỚP
ĐẾN VỚI TIẾT DỰ GIỜ
TOÁN
Mời các em hát vui !
Ôn tập
các số đến 100 000
Toán
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Bài 1:
...
36 000 ; 37 000 ; . . . . . ; . . . … ; . . . . . . ; 41 000 ; . . . . . . .
38 000
39 000
40 000
42 000
b) Viết số thích hợp vào
chỗ chấm:
Bài 2. Viết theo mẫu:
63 850
6
3
8
5
0
9
1
9
0
7
Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy.
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 517
4
2
5
1
7
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt.
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi.
91 907
8 105
8
1
0
5
7
0
0
0
8
Bảy mươi nghìn không trăm linh tám.
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
16 212
1
6
2
1
1
Mười sáu nghìn hai trăm mười hai.
Tám nghìn một trăm linh một.
70 008
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723 ; 9171 ; 3082 ; 7006.
8723 =
9171= 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 000 + 00 + 6
8000
+ 700
+ 20
+ 3
Bài 3:
Mẫu:
7351
6230
6203
5002
b) Viết theo mẫu :
9000 + 200 + 30 + 2 =
9232
7000 + 300 + 50 + 1 =
6000 + 200 + 30 =
6000 + 200 + 3 =
5000 + 2 =
Rung chuông vàng
Củng cố
1. Viết số sau: Tám mươi ba nghìn sáu trăm linh năm.
83605
2. Chuyển tổng sau thành số:
7000 + 700 +70 +7
7777
3. Viết số sau: Bốn mươi nghìn không trăm linh một.
40001
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 10 000 (tiếp theo).
Dặn dò
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÔ VÀ CẢ LỚP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đỗ thị mỹ điệp
Dung lượng: 3,68MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)