Ôn tập các số đến 100 000
Chia sẻ bởi Trần Thị Thơ |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập các số đến 100 000 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Level 2
Cõu 1: Tỡm 35 thỡ cú 35 .
A. 0 B. 35 C. 70 D . 1
Cõu 2: 7 cũn là :
A. 17 B. 21 C. 19. D. 15
Cõu 3: bộ cú 3 khỏc nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Cõu 4: 5m 5dm = ..... vào là:
A. 55m B. 505 m C. 55dm D .10 dm
Cõu 5:Cho dóy : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....theo vào là :
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Cõu 6: 6 này là 26 .Thỡ 5 là:
A. 17 B. 18 C. `19 D. 20
Cõu 7: cú ba là :
A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Cõu 8 : Hỡnh vuụng ABCD cú AB = 5cm .Chu vi hỡnh vuụng là:
A. 15 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Cõu 9: 81 – x = 28 . x cú giỏ bao nhiờu?
A. 53 B. 89 C. 98 D . 43
Cõu 10: 17 + 15 – 10 = ..... vào là:
A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
1 : Tìm x biết
a)x + 39 + 19 = 87 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
Cõu4 : Tỡm x.
a. X + X x 5 = 24 b. x + 5 - 17 = 35
b) x + 26 = 75 - 17
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
c) 45 + 47 - x = 59 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
Bài 2 : Tính nhanh
a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 5 : a) Số ?
Số bị trừ
789
916
769
974
Số trừ
456
302
240
506
650
Hiệu
83
207
522
b) Tìm x biết
112 + 143 + x = 999 -102 x - 123 = 400 + 56 962 + x = 869 - 28
Bài 8 :
a) Điền từ thích hợp vào câu sau
- Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở số hạng đó thì tổng hai số hạng đó ..............................................................................................
Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 52 = .......
b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên :
198 + 63 = ........................................................
499 + 87 = ........................................................
395 + 86 = ........................................................
146 + 49 = ........................................................
Bài 9 : Viết số theo mẫu
Số viết bằng cả chữ
Số viết bằng chữ số
Gồm có
Số trăm
Số chục
Số đơn vị
Năm trăm ba mươi bảy
537
5
3
7
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
8
0
0
901
9
8
9
Bài 13 : Tìm x biết
112 + 134 + x = 946 - 269 x + 123 = 400 + 56 - 75 962 - x = 869 + 28
Bài 14 : Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy :
Dãy các số 621 ; 623 ; 625 .................................................................................................
là..............................................................................................................................................
b) Dãy các số 620 ; 622 ; 624 ...................................................................................................
là :..............................................................................................................................................
c) Dãy các số 620 ; 630 ; 640 ..................................................................................................
là : .............................................................................................................................................
d) Dãy các
Cõu 1: Tỡm 35 thỡ cú 35 .
A. 0 B. 35 C. 70 D . 1
Cõu 2: 7 cũn là :
A. 17 B. 21 C. 19. D. 15
Cõu 3: bộ cú 3 khỏc nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Cõu 4: 5m 5dm = ..... vào là:
A. 55m B. 505 m C. 55dm D .10 dm
Cõu 5:Cho dóy : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....theo vào là :
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Cõu 6: 6 này là 26 .Thỡ 5 là:
A. 17 B. 18 C. `19 D. 20
Cõu 7: cú ba là :
A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Cõu 8 : Hỡnh vuụng ABCD cú AB = 5cm .Chu vi hỡnh vuụng là:
A. 15 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Cõu 9: 81 – x = 28 . x cú giỏ bao nhiờu?
A. 53 B. 89 C. 98 D . 43
Cõu 10: 17 + 15 – 10 = ..... vào là:
A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
1 : Tìm x biết
a)x + 39 + 19 = 87 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
Cõu4 : Tỡm x.
a. X + X x 5 = 24 b. x + 5 - 17 = 35
b) x + 26 = 75 - 17
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
c) 45 + 47 - x = 59 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
Bài 2 : Tính nhanh
a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 5 : a) Số ?
Số bị trừ
789
916
769
974
Số trừ
456
302
240
506
650
Hiệu
83
207
522
b) Tìm x biết
112 + 143 + x = 999 -102 x - 123 = 400 + 56 962 + x = 869 - 28
Bài 8 :
a) Điền từ thích hợp vào câu sau
- Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở số hạng đó thì tổng hai số hạng đó ..............................................................................................
Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 52 = .......
b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên :
198 + 63 = ........................................................
499 + 87 = ........................................................
395 + 86 = ........................................................
146 + 49 = ........................................................
Bài 9 : Viết số theo mẫu
Số viết bằng cả chữ
Số viết bằng chữ số
Gồm có
Số trăm
Số chục
Số đơn vị
Năm trăm ba mươi bảy
537
5
3
7
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
8
0
0
901
9
8
9
Bài 13 : Tìm x biết
112 + 134 + x = 946 - 269 x + 123 = 400 + 56 - 75 962 - x = 869 + 28
Bài 14 : Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy :
Dãy các số 621 ; 623 ; 625 .................................................................................................
là..............................................................................................................................................
b) Dãy các số 620 ; 622 ; 624 ...................................................................................................
là :..............................................................................................................................................
c) Dãy các số 620 ; 630 ; 640 ..................................................................................................
là : .............................................................................................................................................
d) Dãy các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thơ
Dung lượng: 294,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)