On Tap C I Dai So 8(co ban,nang cao)
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: On Tap C I Dai So 8(co ban,nang cao) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ôn tập chương I
Bài 1: Thực hiện phép tính.
1/ (x- 2)3 – x(x – 1)(x+1) + 6x(x – 3) 2/ (x -2)(x2 – 2x +4)(x+2)(x2 + 2x +4)
Bài 2: Tìm x ,biết:
1/(x – 2)(x2 + 2x + 4) = 19;2/(x –1)(x –2)(x2 + 2) = 0 ;3/ (x -1)2 –(2x + 3)2 = 0; 4/ x2 –5x –6 = 0
Bài 3: Tính giá trị các biểu thức :
1/tạix = 4 và y = -3 2/(x- y)(x2 + xy + y2) tại x = 1, y = 2.
3/ 126y3 + (x – 5y)(x2 + 25y2 + 5xy) tại x = -5 , y = -3.
4/ x6 – 2x4 + x3 + x2 – x , biết x3 – x = 6
*Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
1/ Cho x +y = 3, tính giá trị A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 3.
2/ Cho x – y =1.Tính giá trị C = x3 – y3 – 3xy.
3/Cho x = y + 5 .Tính giá trị A = B =
4/ Cho x + y = m và x.y = n.Tính giá trị các biểu thức sau theo m,n. a) x2 + y2 b) x3 + y3
Bài 5: 1/ Tìm GTNN: A = x2 – 4x + 6 C = /2x + 3/ + 4 D = (2x – 1)2 + (x + 2)2
E = x(x+1)(x +2)(x + 3) . F = /x -2009/ + /x+ 2009/ P = x2 + 20y2 + 8xy - 4y + 2008.
2/ Tìm GTLN. M = 4 – x2 + 2x. N = 6x – x2
Bài 6: a)C/m biểu thức sau nhận giá trị không âm.
1/ x2 + 4y2 – 4x – 4y + 5. 2/ 4x2 + 4xy + 17y2 – 8y + 1.
b)C/m biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến.
1/ x2 – x + 1 2/ x2 + x + 2 3/ 2x2 – 5x +13
Bài 7: C/m Giá trị B/thức sau k phụ thuộc vào biến: A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x2-14x+19
Bài 8:Phân tích thành nhân tử
12y ( 2x-5 ) + 6xy ( 5- 2x) xt – yt – x2 + 2xy – y2
64x3 -1/8 2xy2 - 5x2 y + 3xyz
x + 6xy + 9y x2 - y2 + 2y –1 - 4x2 + 4x -1 + 16y2
x3 - 2x2 + x - xy2
-x3 – 6x2 + 6x + 1
Bài 9: CMR với mọi số nguyên a biểu thức sau:
a) a(a – 1) – (a +3)(a + 2) chia hết cho 6. b) n3 + 6n2 + 8n chia hết cho 48 (mọi n chẵn)
Bài 10:Tìm x để P(x) chia hết cho Q(x) biết: P(x) = 6x3 – 19x2 – 2 , Q(x) = 3x2 - 5x + 1
Bài 11 :1/Tìm a để : f(x) = x3- 2x2 + 5x + a chia hết cho g(x) = x - 3
*2/Tìm a và b để chia hết cho
*Bài 12 : CM BĐT:1/ Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1( . CMR:
1/ . 2/ Nếu thì ( đó là ( đều.
3/Cho x, y dương CMR: 4/Cho x,y,z dương CMR:
5/ Cho a, b, c dương có tích bằng 1. C/m rằng : (a + 1)(b + 1)(c + 1) 8
6/ Cho a, b là các số không âm chứng minh : (a +b)(ab + 1) 4ab
Bài 1: Thực hiện phép tính.
1/ (x- 2)3 – x(x – 1)(x+1) + 6x(x – 3) 2/ (x -2)(x2 – 2x +4)(x+2)(x2 + 2x +4)
Bài 2: Tìm x ,biết:
1/(x – 2)(x2 + 2x + 4) = 19;2/(x –1)(x –2)(x2 + 2) = 0 ;3/ (x -1)2 –(2x + 3)2 = 0; 4/ x2 –5x –6 = 0
Bài 3: Tính giá trị các biểu thức :
1/tạix = 4 và y = -3 2/(x- y)(x2 + xy + y2) tại x = 1, y = 2.
3/ 126y3 + (x – 5y)(x2 + 25y2 + 5xy) tại x = -5 , y = -3.
4/ x6 – 2x4 + x3 + x2 – x , biết x3 – x = 6
*Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
1/ Cho x +y = 3, tính giá trị A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 3.
2/ Cho x – y =1.Tính giá trị C = x3 – y3 – 3xy.
3/Cho x = y + 5 .Tính giá trị A = B =
4/ Cho x + y = m và x.y = n.Tính giá trị các biểu thức sau theo m,n. a) x2 + y2 b) x3 + y3
Bài 5: 1/ Tìm GTNN: A = x2 – 4x + 6 C = /2x + 3/ + 4 D = (2x – 1)2 + (x + 2)2
E = x(x+1)(x +2)(x + 3) . F = /x -2009/ + /x+ 2009/ P = x2 + 20y2 + 8xy - 4y + 2008.
2/ Tìm GTLN. M = 4 – x2 + 2x. N = 6x – x2
Bài 6: a)C/m biểu thức sau nhận giá trị không âm.
1/ x2 + 4y2 – 4x – 4y + 5. 2/ 4x2 + 4xy + 17y2 – 8y + 1.
b)C/m biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến.
1/ x2 – x + 1 2/ x2 + x + 2 3/ 2x2 – 5x +13
Bài 7: C/m Giá trị B/thức sau k phụ thuộc vào biến: A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x2-14x+19
Bài 8:Phân tích thành nhân tử
12y ( 2x-5 ) + 6xy ( 5- 2x) xt – yt – x2 + 2xy – y2
64x3 -1/8 2xy2 - 5x2 y + 3xyz
x + 6xy + 9y x2 - y2 + 2y –1 - 4x2 + 4x -1 + 16y2
x3 - 2x2 + x - xy2
-x3 – 6x2 + 6x + 1
Bài 9: CMR với mọi số nguyên a biểu thức sau:
a) a(a – 1) – (a +3)(a + 2) chia hết cho 6. b) n3 + 6n2 + 8n chia hết cho 48 (mọi n chẵn)
Bài 10:Tìm x để P(x) chia hết cho Q(x) biết: P(x) = 6x3 – 19x2 – 2 , Q(x) = 3x2 - 5x + 1
Bài 11 :1/Tìm a để : f(x) = x3- 2x2 + 5x + a chia hết cho g(x) = x - 3
*2/Tìm a và b để chia hết cho
*Bài 12 : CM BĐT:1/ Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1( . CMR:
1/ . 2/ Nếu thì ( đó là ( đều.
3/Cho x, y dương CMR: 4/Cho x,y,z dương CMR:
5/ Cho a, b, c dương có tích bằng 1. C/m rằng : (a + 1)(b + 1)(c + 1) 8
6/ Cho a, b là các số không âm chứng minh : (a +b)(ab + 1) 4ab
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hùng
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)