ôn tâp bsa
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khánh Vân |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ôn tâp bsa thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
B ài tập toán:
Học sinh:……………………………………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số liền trước số 31 là:
29 b. 31 c. 30
Tìm x biết: 60 – x = 35
x = 95 b. x = 15 c. x = 25
3. 22 giờ hay:
a. 10 giờ b. 10 giờ đêm c. 10 giờ tối
4. Anh có nhiều hơn em 8 quyển vở. Nếu anh cho em 4 quyển thì ai có nhiềuvở hơn?
a. Anh nhiều có nhiều vở hơn.
b. Hai anh em có số vở bằng nhau.
c. Em có nhiều vở hơn.
5. Trong hình bên có:
4 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
5 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
5 hình tam giác và 5 hình tứ giác.
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 3 điểm)
a. Đặt phép tính rồi tính:
28 + 43 45 – 27 34 + 38 67 - 39
b. Tính:
45cm + 27cm – 26 cm 43kg – 28kg – 7kg
Bài 2: (2 điểm) Tìm x:
x + 34 = 100 b) x – 37 = 48
c) 63 – x = 48 d) x – 28 + 16 = 32
Học sinh:……………………………………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số liền trước số 31 là:
29 b. 31 c. 30
Tìm x biết: 60 – x = 35
x = 95 b. x = 15 c. x = 25
3. 22 giờ hay:
a. 10 giờ b. 10 giờ đêm c. 10 giờ tối
4. Anh có nhiều hơn em 8 quyển vở. Nếu anh cho em 4 quyển thì ai có nhiềuvở hơn?
a. Anh nhiều có nhiều vở hơn.
b. Hai anh em có số vở bằng nhau.
c. Em có nhiều vở hơn.
5. Trong hình bên có:
4 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
5 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
5 hình tam giác và 5 hình tứ giác.
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 3 điểm)
a. Đặt phép tính rồi tính:
28 + 43 45 – 27 34 + 38 67 - 39
b. Tính:
45cm + 27cm – 26 cm 43kg – 28kg – 7kg
Bài 2: (2 điểm) Tìm x:
x + 34 = 100 b) x – 37 = 48
c) 63 – x = 48 d) x – 28 + 16 = 32
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khánh Vân
Dung lượng: 74,87KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)