Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Chia sẻ bởi Đinh Thanh |
Ngày 03/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào
mừng
quí thầy cô
về dự giờ lớp 5A !
Viết số hoặc số hoặc phân số vào chỗ chấm:
a) 12m = . . . . . . cm b) 7cm = . . . . . . m
34dam = . . . . . . . . m
600m = . . . . . . . . hm 93m = . . . . . . . hm
13dam = . . . . . . . . km
1200
340
6
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tấn
Tạ
Yến
Kg
hg
dag
g
1Tấn
1Tạ
1Yến
1Kg
1hg
1dag
1g
=10 Tạ
=10 Yến
=10 Kg
=10 hg
=10 dag
=10 g
Ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
Nhỏ hơn ki-lô-gam
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Bài 1 :
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :
b) Nhận xét:
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :
- Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé
- Đơn vị bé băng đơn vị lớn
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = . . . . . . . . . . . . kg b) 430 kg = . . . . . . . . yến
200 tạ = . . . . . . . . . . . . kg 2500 kg = . . . . . . . . tạ
35 tấn = . . . . . . . . . . . . kg 16000 kg = . . . . . . . . . tấn
c) 2 kg 326 g = . . . . . . . .. g 4008 g = . . . . . . . kg . . . . . . g
6 kg 3 g = . . . . . . . . g 9050 kg = . . . . . tấn . . . . . . kg
180
20000
35 000
43
25
16
2326
6003
4
8
9
50
Bài 3:
>
< ?
=
<
<
>
=
Bài 4: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Giải: 1 tấn = 1000 kg
Số kg đường bán ngày thứ hai là :
300 x 2 = 600 (kg)
Số kg đường bán trong ngày thứ ba là :
1000 - ( 300 + 600 ) = 100 (kg)
Đáp số : 100 kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)