Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Nguyện |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KHỞI ĐỘNG: HÁT
1. Em hãy đọc xuôi bảng đơn vị đo độ dài từ đơn vị lớn đến đơn vị bé, và ngược lại
Kiểm tra bài cũ.
2. Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Kiểm tra bài cũ
a) 4km 37m = ….m
8m 12cm = ….cm
b) 354 dm =…m…dm
3040 m = ….km…m
Thứ hai ngày 20 tháng 09 năm 2010
Toán
ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
1.a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau.
2. Bảng đơn vị đo khối lượng
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
Tấn
Tạ
Yến
kg
hg
dag
g
1g
1 tạ
= 10yến
1yến
= 10kg
1kg
= 10hg
1hg
= 10dag
1dag
= 10g
Tấn
Tạ
Yến
1 tấn
= 10tạ
2. Bảng đơn vị đo khối lượng
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
Tấn
Tạ
Yến
kg
hg
dag
g
1g
1 tạ
= 10yến
1yến
= 10kg
1kg
= 10hg
1hg
= 10dag
1dag
= 10g
Tấn
Tạ
Yến
1 tấn
= 10tạ
b) Nhận xét:
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn
Bài tập
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ….....kg
200 tạ = ……..kg
35 tấn = ……..kg
b) 430kg =……..yến
2500kg = …….tạ
16 000kg = ….tấn
c) 2kg 326g =…. …g
6kg 3g =…. …..g
d) 4008g = …kg...g
9050kg = …tấn......kg
180
2000
35000
43
25
16
2326
6003
4
8
9
50
>
<
=
3.
2kg 50 g …2500g
13kg 85g … 13kg 805g
<
<
6090kg …6 tấn 8kg
Tấn … 250kg
>
=
?
4. Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Bài giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được là:
300 x 2 = 600 (kg)
Hai ngày đầu cửa hàng bán được là:
300 + 600 = 900 (kg)
1 tấn = 1000 kg
Ngày thứ ba cửa hàng bán được là:
1000 – 900 = 100 ( kg)
Đáp số: 100 kg đường
Củng cố
Đọc lại các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
341 tấn =….tạ
35 000kg =….tấn
8047kg = …tấn ...kg
Dặn dò
1. Em hãy đọc xuôi bảng đơn vị đo độ dài từ đơn vị lớn đến đơn vị bé, và ngược lại
Kiểm tra bài cũ.
2. Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Kiểm tra bài cũ
a) 4km 37m = ….m
8m 12cm = ….cm
b) 354 dm =…m…dm
3040 m = ….km…m
Thứ hai ngày 20 tháng 09 năm 2010
Toán
ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
1.a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau.
2. Bảng đơn vị đo khối lượng
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
Tấn
Tạ
Yến
kg
hg
dag
g
1g
1 tạ
= 10yến
1yến
= 10kg
1kg
= 10hg
1hg
= 10dag
1dag
= 10g
Tấn
Tạ
Yến
1 tấn
= 10tạ
2. Bảng đơn vị đo khối lượng
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
Tấn
Tạ
Yến
kg
hg
dag
g
1g
1 tạ
= 10yến
1yến
= 10kg
1kg
= 10hg
1hg
= 10dag
1dag
= 10g
Tấn
Tạ
Yến
1 tấn
= 10tạ
b) Nhận xét:
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn
Bài tập
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ….....kg
200 tạ = ……..kg
35 tấn = ……..kg
b) 430kg =……..yến
2500kg = …….tạ
16 000kg = ….tấn
c) 2kg 326g =…. …g
6kg 3g =…. …..g
d) 4008g = …kg...g
9050kg = …tấn......kg
180
2000
35000
43
25
16
2326
6003
4
8
9
50
>
<
=
3.
2kg 50 g …2500g
13kg 85g … 13kg 805g
<
<
6090kg …6 tấn 8kg
Tấn … 250kg
>
=
?
4. Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Bài giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được là:
300 x 2 = 600 (kg)
Hai ngày đầu cửa hàng bán được là:
300 + 600 = 900 (kg)
1 tấn = 1000 kg
Ngày thứ ba cửa hàng bán được là:
1000 – 900 = 100 ( kg)
Đáp số: 100 kg đường
Củng cố
Đọc lại các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
341 tấn =….tạ
35 000kg =….tấn
8047kg = …tấn ...kg
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Nguyện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)