Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Châu Vân | Ngày 03/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Kính chào các thầy cô giáo đã về dự giờ, thăm lớp 5.A
Môn: Toán
GV: Bùi Thị Thu Thảo
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUYỀN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NÚI THÀNH
Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
Toán:
Câu hỏi 1: Đọc bảng đơn vị đo dộ dài và nhận xét hai đơn vị đo độ dài liền nhau?
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 2: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 m = ... cm
3m7cm =... cm
9m = ... km
Ôn tập:
Bảng đơn vị đo khối lượng
Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
Toán:
Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
Toán:
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
kg
1 kg
hg
dag
g
1 g
1 dag
= 10 g
= 10dag
1 hg
= 10 hg
yến
1 yến
= 10 kg
= 10 yến
1 tạ
tạ
tấn
1 tấn
= 10 tạ
1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
b) Nhận xét hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
Ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
Nhỏ hơn ki-lô-gam
Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
Toán:
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18 yến = ... kg
200 tạ = ... kg
35 tấn = ... kg
c) 2 kg 326 g = ... g
6kg 3g = .... g
b) 430 kg = ... yến
2500 kg = ... tạ
16000 kg = ... tấn
d) 4008 g = .... kg....g
9050 kg = ....tấn... kg
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18 yến = 180 kg
200 tạ = 20000 kg
35 tấn = 35000 kg
c) 2 kg 326 g = 2326 g
6 kg 3g = 6003 g
b) 430 kg = 43 yến
2500 kg = 25 tạ
16000 kg = 16 tấn
d) 4008 g = 4 kg 8 g
9050 kg = 9 tấn 50 kg
Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
Toán:
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 3: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải:
Số ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được:
300 x 2 = 600 (kg)
Số ki-lô-gam đường hai ngày đầu cửa hàng bán được:
600 + 300 = 900 (kg)
1 tấn = 1000 kg
Số ki-lô-gam đường ngày thứ ba cửa hàng bán được:
1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI
DẤU GÌ?
13 kg 85 g ... 13 kg 805 g
<
6090 kg ... 6 tấn 8 kg
>
2kg 50 g ... 2500 g
<
=
MAY MẮN
4000 Kg ... 4 tạ
>
6
* Đọc bảng đơn vị đo khối lượng
CỦNG CỐ
* Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liền nhau.
DẶN DÒ.
Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng.
- Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập”.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Châu Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)