Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Bình | Ngày 03/05/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Ôn tập:
Bảng đơn vị đo khối lượng
Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Toán:
Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Toán:
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
kg
1 kg
hg
dag
g
1 g
1 dag
= 10 g
= 10dag
1 hg
= 10 hg
yến
1 yến
= 10 kg
= 10 yến
1 tạ
tạ
tấn
1 tấn
= 10 tạ
1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
b) Nhận xét hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
Ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
Nhỏ hơn ki-lô-gam
Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Toán:
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
27 yến = …… kg 380 kg = …… yến
380 tạ = …….. kg 3000 kg = …….. tạ
49 tấn = ……… kg 24 000 kg = …….. tấn

b) 1 kg 25 g = ….. g 6 080 g = …… kg …. g
2 kg 50 g = ….. g 47 350 kg = ..... tấn … kg





Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Toán:
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến
380 tạ = 38 000 kg 3000 kg = 30 tạ
49 tấn = 49 000 kg 24 000 kg = 24 tấn

b) 1 kg 25 g =1 025 g 6 080 g = 6 kg 80 g
2 kg 50 g = 2 050 g 47 350 kg =47 tấn 350 kg





Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Toán:
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 3:
6 tấn 3 tạ … 63 tạ 3050 kg … 3 tấn 6 yến
13 kg 807 g … 138 hg 5 g tạ … 70 kg




>
<
=
?
Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Toán:
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 3:

6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050 kg < 3 tấn 6 yến
63 tạ 3 060 kg

13 kg 807 g > 138 hg 5 g tạ < 70 kg
13 807 g 13 805 g
50 kg


>
<
=
?
Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Toán:
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 4:

Tóm tắt:
Thửa 1: 1000kg
Thửa 2: thửa 1

Thửa 3: ? kg
2 tấn
Bài giải
Đổi: 2 tấn = 2000 kg
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là:
1000 x = 500 (kg)
Thửa ruộng thứ ba thu hoạch được là:
2000 – (1000 + 500) = 500 (kg)
Đáp số: 500 kg dưa chuột.
* Đọc bảng đơn vị đo khối lượng
CỦNG CỐ
* Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liền nhau.
DẶN DÒ.
Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng.
- Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập”.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI
DẤU GÌ?
13 kg 85 g ... 13 kg 805 g
<
6090 kg ... 6 tấn 8 kg
>
2kg 50 g ... 2500 g
<
=
MAY MẮN
4000 Kg ... 4 tạ
>
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)