Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hương Lam |
Ngày 03/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
TOÁN:
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=
=10m
=
=10dm
=
=10cm
=
=10mm
=
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
Km
cm
mm
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng
0, 001
0, 01
0, 001
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = ...........m
Vi?t số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
Toán
= 6,4 m
Ví dụ 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
3m 5cm =........ m
Cách làm :3m 5cm =
Vậy: 3m 5cm = 3, 05 m
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán:
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = ...........m
Cách làm: 6m 4dm =
= 6,4 m
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
LUY?N T?P
a.6m 7dm = 6,7m b. 12m 23cm = 12,23m
4dm 5cm = 4,5dm 9m 192mm = 9,192m
7m 3cm = 7,03m 8m 57mm = 8,057m
Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.4m 13cm = 4,13m b.3dm = 0,3m
6dm 5cm = 6,5dm 3cm = 0,3dm
6dm 12mm = 6,12dm 15cm = 0,15m
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.8km 832m = 8,832km b.753m = 0,753km
7km 37m = 7,037km 42m = 0,042km
6km 4m = 6,004km 3m = 0,003km
Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án em cho là đúng:
Viết số thập phân thích hợp và chỗ chấm
8m 4cm =............. cm
a) 8m 4cm
= 8,4m
b) 8m 4cm
= 8,04m
c)8m 4cm
= 8,40m
b)
Bài học kết thúc
Chúc thầy cô và các em sức khoẻ
TOÁN:
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=
=10m
=
=10dm
=
=10cm
=
=10mm
=
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
Km
cm
mm
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng
0, 001
0, 01
0, 001
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = ...........m
Vi?t số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
Toán
= 6,4 m
Ví dụ 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
3m 5cm =........ m
Cách làm :3m 5cm =
Vậy: 3m 5cm = 3, 05 m
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán:
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = ...........m
Cách làm: 6m 4dm =
= 6,4 m
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
LUY?N T?P
a.6m 7dm = 6,7m b. 12m 23cm = 12,23m
4dm 5cm = 4,5dm 9m 192mm = 9,192m
7m 3cm = 7,03m 8m 57mm = 8,057m
Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.4m 13cm = 4,13m b.3dm = 0,3m
6dm 5cm = 6,5dm 3cm = 0,3dm
6dm 12mm = 6,12dm 15cm = 0,15m
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.8km 832m = 8,832km b.753m = 0,753km
7km 37m = 7,037km 42m = 0,042km
6km 4m = 6,004km 3m = 0,003km
Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án em cho là đúng:
Viết số thập phân thích hợp và chỗ chấm
8m 4cm =............. cm
a) 8m 4cm
= 8,4m
b) 8m 4cm
= 8,04m
c)8m 4cm
= 8,40m
b)
Bài học kết thúc
Chúc thầy cô và các em sức khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hương Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)