Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Đỗ Bá Khoa |
Ngày 03/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên và học sinh lớp 5D
Nhiệt liệt chào đón các thầy giáo, cô giáo về dự giờ
TrƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG
Chúc thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc. Chúc các em ngoan ngoãn, học giỏi.
Mụn: Toỏn
Giỏo viờn: D? B KHOA
1m …. dm
1dm
=
=
=
=
m
=
=
m
1cm
1mm
10
m
1m …… cm
1m …… mm
100
1000
Kiểm tra bài cũ
Đọc bảng đơn vị đo độ dài
0
1
0,1m
1dm hay
viết thành
còn được
=
*0,1 đọc là: không phẩy một
a)
0,1
m
0
0
1
0,01m
1cm hay
viết thành
còn được
=
* 0,01 đọc là: không phẩy không một.
0,01
m
a)
0
0
1
0,001m
1mm hay
được viết thành
còn
=
* 0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,001
0
m
a)
a)
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0,1m
1dm hay m
viết thành
còn được
0,01m
1dm hay m
viết thành
còn được
0,001m
1dm hay m
viết thành
còn được
Các phân số thập phân được viết
thành 0,1; 0,01; 0,001
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.
0
5
0,5m
5dm hay
được viết thành
còn
=
*0,5 đọc là: không phẩy năm
b)
0,5
m
0
0
7
0,07m
7cm hay
được viết thành
còn
=
* 0,07 đọc là: không phẩy không bảy.
0,07
m
b)
0
0
9
b)
0,009m
9mm hay
được viết thành
còn
=
* 0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
0,009
0
m
b)
0
0
0
0
0
0
5
7
9
0,5m
5dm hay m
viết thành
còn được
0,07m
7dm hay m
viết thành
còn được
0,009m
9dm hay m
viết thành
còn được
Các phân số thập phân được viết
thành 0,5; 0,07; 0,009.
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.
Em hãy nêu ví dụ về phân số thập phân
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số.
Luyện tập
Trò chơi:
"Lật ô số"
1
3
4
2
5
6
=
=
=
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GI? HÔM NAY
Nhiệt liệt chào đón các thầy giáo, cô giáo về dự giờ
TrƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG
Chúc thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc. Chúc các em ngoan ngoãn, học giỏi.
Mụn: Toỏn
Giỏo viờn: D? B KHOA
1m …. dm
1dm
=
=
=
=
m
=
=
m
1cm
1mm
10
m
1m …… cm
1m …… mm
100
1000
Kiểm tra bài cũ
Đọc bảng đơn vị đo độ dài
0
1
0,1m
1dm hay
viết thành
còn được
=
*0,1 đọc là: không phẩy một
a)
0,1
m
0
0
1
0,01m
1cm hay
viết thành
còn được
=
* 0,01 đọc là: không phẩy không một.
0,01
m
a)
0
0
1
0,001m
1mm hay
được viết thành
còn
=
* 0,001 đọc là: không phẩy không không một.
0,001
0
m
a)
a)
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0,1m
1dm hay m
viết thành
còn được
0,01m
1dm hay m
viết thành
còn được
0,001m
1dm hay m
viết thành
còn được
Các phân số thập phân được viết
thành 0,1; 0,01; 0,001
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.
0
5
0,5m
5dm hay
được viết thành
còn
=
*0,5 đọc là: không phẩy năm
b)
0,5
m
0
0
7
0,07m
7cm hay
được viết thành
còn
=
* 0,07 đọc là: không phẩy không bảy.
0,07
m
b)
0
0
9
b)
0,009m
9mm hay
được viết thành
còn
=
* 0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
0,009
0
m
b)
0
0
0
0
0
0
5
7
9
0,5m
5dm hay m
viết thành
còn được
0,07m
7dm hay m
viết thành
còn được
0,009m
9dm hay m
viết thành
còn được
Các phân số thập phân được viết
thành 0,5; 0,07; 0,009.
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.
Em hãy nêu ví dụ về phân số thập phân
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số.
Luyện tập
Trò chơi:
"Lật ô số"
1
3
4
2
5
6
=
=
=
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GI? HÔM NAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Bá Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)