ÔN TẬP AV8 UNIT 4

Chia sẻ bởi Trần Thị Phượng | Ngày 11/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP AV8 UNIT 4 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TEST YOURSELF ( UNIT 4 )
I/ Write the past forms of these verbs:
1. be _ -----------
2. lose _ -----------
3. get _ -----------
4. write _ -----------
5. laugh _ -----------
6. become _ ---------
7. move _ -----------
8. have _ -----------
9. do _ -----------
10. open _ -----------
11. light _ -----------
12. tell _ -----------
13. ask _ -----------
14. die _ -----------
15. marry _ ----------
16. make _ ----------
17. come _ ----------
18. hold _ -----------
19. take _ -----------
20. go _ -----------
21. appear _ ---------
22. run _ -----------
23. teach _ -----------
24. drop _ -----------
25. change _ --------
26. decide _ ---------
27. own _ -----------
28. fall _ -----------
29. burn _ -----------
30. escape _ ---------
31. say _ -----------
32. tie _ -----------
33. graze _ ----------
34. leave _ ----------
35. return _ ---------
36. bring _ ----------
37. ride _ -----------
38. sit _ -----------
39. fly _ -----------
40. eat _ -----------
II/ Used to + V : đã từng, thường : Diễn tả thói quen ở quá khứ, hiện tại không còn nữa.
Ex: 1. I used to cry a lot when I was a baby. ( Tôi thường khóc nhiều khi tôi là 1 em bé ) Bây giờ tôi đã lớn, tôi không còn khóc nhiều nữa.
2. He used to live in the countryside. ( Anh ấy từng sống ở miền quê ) Bây giờ anh ấy không còn sống ở miền quê nữa, có thể anh ấy hiện sống ở thành phố.
III/ Simple past tense: Thì quá khứ đơn : Diễn tả sự việc xãy ra và chấm dứt tại một thời điểm xác định trong quá khứ ( thời gian biết rõ ).
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 was ( not ) _ Was I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 were ( not ) _ Were we/ you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs: ( động từ thường )
có qui : thêm “ed” ( Ved ) _ Phủ định: didn’t + V _ Nghi vấn: Did + S +V ?
qui : 2 (2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, this morning, gian ở quá ví 2002, 1998,…
Notes: ( Chú ý )
1. Động từ một vần tận cùng là phụ - nguyên - phụ : Ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ed”
Ex: stop stopped,
2. Động từ hai vần, nhấn vần 2, tận cùng là phụ - nguyên - phụ : Ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ed” . Ex: refer referred
3. Động từ hai vần, nhấn vần 1, tận cùng là phụ - nguyên - phụ : Ta giữ nguyên và thêm “ed”
Ex: open opened, water watered, listen listened, visit visited, …
4. Động từ tận cùng là “y”, trước “y” là 1 nguyên âm ( u, e, o, a, i ): Ta giữ nguyên và thêm “ed”
Ex: stay stayed
5. Động từ tận cùng là “y”, trước “y” là 1 phụ âm: Ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “ed”
Ex: study studied
6. Động từ tận cùng là “e” : Ta chỉ thêm “d”
Ex: decide decided , loved, lived, …
Supply the past form of the verbs in the brackets:
They (paint) ------------------ their house blue yesterday.
My father (buy) -------------------- a new car two months ago.
Nam (help) -------------------- his father repair the radio last week.
I (be) --------------- busy last night, so I (miss) -------------------- good film on TV.
He (teach) --------------- math at this school in 1986.
We (have) ------------------- an English test yesterday morning.
We (visit) --------------- Muong Thanh Valley last year.
When ----------------- Thomas Edison (die) ------------------ ? _ in 1931.
There ( be ) ------------------ a lot of noise at the fair yesterday.
The old man ( fall ) -------------- as he was getting into the bus.
They ( not go ) ------------------- to the movies last Sunday.
When I ( see ) --------------- him, he was sitting asleep in a chair.
Where she ( be ) ------------------- at 5 o’clock yesterday evening?
It ( take ) ----------------- me 5 minutes to walk to school last year.
The light ( go ) ----------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Phượng
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)