ON TAP ANH 9
Chia sẻ bởi Lã Phú Nam |
Ngày 11/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ON TAP ANH 9 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Hướng dẫn ôn tập môn Tiếng Anh
Chuyên đề 1: Động từ( Verbs)
I/Các hình thức bị động:
1: Câu bị động của các thì :
a. Thì hiện tại đơn giản:
Chủ động : S + Vs, es + O.
Bị động : S + am/ is/ are + V pII + O.
b. Thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ động: S +tobe + V- ing +O.
Bị động : S +am/ is / are + being + V- pII +O.
c. Thì hiện tại hoàn thành :
Chủ động: S + have/ has + V-pII +O.
Bị động : S + have / has + been +V-pII +O.
d. Thì quá khứ đơn:
Chủ động : S + Ved + O.
Bị động : S + was/ were + V-pII + O.
e. Thì quá khứ tiếp diễn:
Chủ động : S + was/were +V- ing +O.
Bị động : S + was/ were + being + V-pII +O.
f. Thì tương lai :
+ Tương lai gần:
Chủ động: S + to be + going to + V + O.
Bị động : S +to be + going to + be + V-pII +O
+ Tương lai đơn :
Chủ động : S + will +V + O.
Bị động : S + will + be + V-pII + O.
2. Câu bị động của động từ khuyết thiếu:
Chủ động : S + modal Vs + V + O.
Bị động : S + modal Vs + be + V-pII + O.
(Modal Vs= can , may ,might , should ,ought to, have to, must.)
3. Câu bị động đặc biệt:
+ Với một số động từ : think, report , say , believe…………….
Chủ động: S1 +thinkS2 +V2 + O.
Bị động: có 2 cách:
- Cách 1: It + tobe + thoughtS2 + V2 + O
- Cách 2 : S2 + tobe + thoughttoV2/to have +VII + O
VD: They think number nine is a lucky number.
C1: It is thought number nine is a lucky number.
C2: Number nine is thought tobe a lucky number.
+Với động từ have và get:thể nhờ bảo hoậc sai khiến
-Have:
Chủ động: S +have/ has + O chỉ người +V nguyên +O vật.
VD: I have my brother repair my bike.
Bị động : S +have / has +O vật +VpII +by……
VD: I have my bike repaired by my brother.
- Get :
Chủ động : S + get / got + O chỉ người +toV +Ovật.
VD: I get my brother to check my bike everyweek.
Bị động : S + get/ got + Ovật + VpII.
VD: I get my bike checked by my brother everyweek.
+ Với động từ make:
Chủ động : S + make/ made + O chỉ người + V/ adj + O.
VD: He made me help him.
Bị động : S chỉ người + tobe + made +Vto/ Adj ……
VD : I was made to help.
+ Với động từ need :
S chỉ người +need +Vto +O.
VD: We need to do morning exercise.
S chỉ vật + need +to be +VpII + O. S + need + Ving +O.
-
VD: The door needs to be painted.
Hoặc: The door needs painting.
+ Với một số động từ theo sau là Ving:
Chủ động : S + like/ love… + Ving +O.
Bị động : S + like/ lovebeing + V pII +O.
VD: He dislikes asking about his past.
He dislikes being asked
Chuyên đề 1: Động từ( Verbs)
I/Các hình thức bị động:
1: Câu bị động của các thì :
a. Thì hiện tại đơn giản:
Chủ động : S + Vs, es + O.
Bị động : S + am/ is/ are + V pII + O.
b. Thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ động: S +tobe + V- ing +O.
Bị động : S +am/ is / are + being + V- pII +O.
c. Thì hiện tại hoàn thành :
Chủ động: S + have/ has + V-pII +O.
Bị động : S + have / has + been +V-pII +O.
d. Thì quá khứ đơn:
Chủ động : S + Ved + O.
Bị động : S + was/ were + V-pII + O.
e. Thì quá khứ tiếp diễn:
Chủ động : S + was/were +V- ing +O.
Bị động : S + was/ were + being + V-pII +O.
f. Thì tương lai :
+ Tương lai gần:
Chủ động: S + to be + going to + V + O.
Bị động : S +to be + going to + be + V-pII +O
+ Tương lai đơn :
Chủ động : S + will +V + O.
Bị động : S + will + be + V-pII + O.
2. Câu bị động của động từ khuyết thiếu:
Chủ động : S + modal Vs + V + O.
Bị động : S + modal Vs + be + V-pII + O.
(Modal Vs= can , may ,might , should ,ought to, have to, must.)
3. Câu bị động đặc biệt:
+ Với một số động từ : think, report , say , believe…………….
Chủ động: S1 +thinkS2 +V2 + O.
Bị động: có 2 cách:
- Cách 1: It + tobe + thoughtS2 + V2 + O
- Cách 2 : S2 + tobe + thoughttoV2/to have +VII + O
VD: They think number nine is a lucky number.
C1: It is thought number nine is a lucky number.
C2: Number nine is thought tobe a lucky number.
+Với động từ have và get:thể nhờ bảo hoậc sai khiến
-Have:
Chủ động: S +have/ has + O chỉ người +V nguyên +O vật.
VD: I have my brother repair my bike.
Bị động : S +have / has +O vật +VpII +by……
VD: I have my bike repaired by my brother.
- Get :
Chủ động : S + get / got + O chỉ người +toV +Ovật.
VD: I get my brother to check my bike everyweek.
Bị động : S + get/ got + Ovật + VpII.
VD: I get my bike checked by my brother everyweek.
+ Với động từ make:
Chủ động : S + make/ made + O chỉ người + V/ adj + O.
VD: He made me help him.
Bị động : S chỉ người + tobe + made +Vto/ Adj ……
VD : I was made to help.
+ Với động từ need :
S chỉ người +need +Vto +O.
VD: We need to do morning exercise.
S chỉ vật + need +to be +VpII + O. S + need + Ving +O.
-
VD: The door needs to be painted.
Hoặc: The door needs painting.
+ Với một số động từ theo sau là Ving:
Chủ động : S + like/ love… + Ving +O.
Bị động : S + like/ lovebeing + V pII +O.
VD: He dislikes asking about his past.
He dislikes being asked
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lã Phú Nam
Dung lượng: 1,14MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)