ON TAP ANH 8 THANG 3. HOT
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đức |
Ngày 11/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ON TAP ANH 8 THANG 3. HOT thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVISION
USED TO, BE USED TO-
A.Objectives:
- Helps Ss to know the structures BE USED TO . By the end of this lesson, Ss will be able to use it correctly.
I.Knowledge:
- Be used to.
II.Skill:
Speaking, writing, reading and listening.
B.Teaching procedure:
I.Settlement: -Greeting(1m)
-Check attendence
Corrects S’s answers & comments.
II. New lesson :
TEACHER`S WORKS
STUDENTS` WORKS
Used to inf Ta sử dụng "used to inf" để diễn tả 1 sự việc thường xuyên diễn ra trong quá khứ nhưng hiện tại thì không còn nữa. VD: I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. ( trước đây tôi hút 1 gói thuốc 1 ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa) Ben used to travel a lot in his job but now, since his promotion, he doesn`t. ( Ben thường đi du lịch rất nhiều khi làm công việc trước đây, nhưng từ khi anh ấy luân chuyển công việc thì không còn nữa) I used to drive to work but now I take the bus. ( Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện nay tôi đi làm bằng xe buýt) Cấu trúc này còn được dùng để chỉ những sự vật có thực trước kia nhưng hiện nay thì không còn nữa VD: There used to be a cinema in the town but now there isn`t. ( Trước đây có 1 rạp chiếu phim trong thị trấn nhưng hinệ giờ nó không còn nữa) She used to have really long hair but she`s had it all cut off. ( Mái tóc trước đây của cô ấy thực sự dài nhưng giờ cô ấy đã cắt ngắn nó)
Chia từ trong ngoặc theo cấu trúc “used to”, be/get used to
1. I was used to_____(eat) at noon when I started school. 2. He used to_____(eat) dinner at five o`clock. 3. When I was young, I used to___(swim) everyday. 4. He used to_____(like) her, but he doesn`t anymore. 5. Don`t worry, some day you will get used to_____(speak) English. 6. Lan can`t get used to____(study) 7. He used to___(dance) every night, but now he studies. 8. Adam is used to____(sleep) late on the weekends. 9. Chieks is used to____(eat) American food now. 10. She finally got used to___(eat) our food.
11. When I was a child, I used _________ (dream) of being an astronaut. 12. I`m terribly nervous. I`m not used ___________ (speak) to a large audience. 13. It took us ages to get used _________ (live) in an apartment house. 14. Lots of trains used ___________ (stop) here, but not many do now. 15. Didn`t Nick use _________ (work) on a building site? 16. I`ll have an orange juice, please. I`m not used ___________ (drink) alcohol. 17. David doesn`t seem to mind being in hospital. I suppose he`s got used _________ (be) there. 18. When Laura was at college, she used ____________ (have) a picture of Elvis Presley on her bedroom wall. 19. There used __________ (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago. 20. When she arrived in Britain, she wasn`t used __________ (drive) on the left, but she soon got used to it.
III. CONSOLIDATION ( Time: 2 M ):
- Asks Ss to summarize the general idea of the lesson.
IV. Homework: ( Time: 2 M ):
- Redo the exercise
REVISION
USED TO- BE USED TO, WHY-BECAUSE
A.Objectives:
- Helps Ss to know the structures BE USED TO . By the end of this lesson, Ss will be able to use it correctly.
I.Knowledge:
- Be used to.
II.Skill:
Speaking, writing, reading and listening.
B.Teaching procedure:
I.Settlement: -Greeting(1m)
-Check attendence
Corrects S’s answers & comments.
II. New lesson :
TEACHER`S WORKS
STUDENTS` WORKS
Cần chú ý là `Used to do` thì khác `to be used to doing` và `to get used to doing` to be used to doing ( Be used to Ving) Ta dùng cấu trúc `to be used to doing` để diễn tả những hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, thói quen ở hiện tại VD I`m used to living on my own. I`ve done
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đức
Dung lượng: 445,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)