Ôn tập Anh 8 ky 2

Chia sẻ bởi Tô Hương | Ngày 11/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Anh 8 ky 2 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD HẠ LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
TIẾNG ANH 8


TRƯỜNG TH-THCS-THPT VĂN LANG
(Năm học 2011-2012)


A/GRAMMAR
I/TENSES:
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Use : Để diễn tả các sự việc một cách tổng quát , không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại . Ta dùng thì này để nói đến một sự việc nào đó xảy ra liên tục ,lặp đi lặp lại nhiều lần , hay môt điều gì đó luôn luôn đúng ,dù cho sự việc đó có xảy ra ngay tại lúc nói hay không là điều không quan trọng .
- Form: + S + V/Vs / es + ………………….
S + don’t/doesn’t + V+ ………………...
? Do/Does + S + V + ………………….?
- Adverbs go with present simple: everyday,usually,often.sometimes,always,..
2. Present progressive tense( Thì hiện tại tiếp diễn):
* Khẳng định:


Eg: - We are going to the zoo at the moment.
* Phủ định:


Eg: - We are not going to the zoo at the moment.
* Nghi vấn:

Eg: - Are they singing now?
- Adverbs go with present progressive:now, at the moment, at this time, at present…
3. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
* Khẳng định:
Eg: - My father is going to visit Paris this evening.


* Phủ định:
Eg: - Tom and Peter are not going to watch TV tonight.


* Nghi vấn:
Eg: - Are you going to play soccer tomorrow afternoon?


- Use : Dùng khi nói về một việc mà ai đó quyết định sẽ làm hay dự định sẽ làm trong tương lai.
Ex : There is a good film on TV tonight. I’m going to stay home to watch TV .
- Note : Be going to còn dùng để dự đoán một tình huống có thể xảy ra
Ex: I feel tired . I think I’m going to be sick.
4. Simple future tense (Thì tương lai đơn):
* Khẳng định:


Eg: - I will (shall) do a test tomorrow. She will eat first. Then she will take a
shower.
* Phủ định:

Eg: - I will not do a test tomorrow.
won`t
* Nghi vấn:

Eg: - Will they be late for school?
-Adverbs go with simple present: next (week/month/year…),…
5. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ
- Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ……… .
- S + didn’t + V + ………………….
? Did + S + V + …………………… ?
Ex : - He arrived here yesterday
- She didn’t go to school yesterday.
- Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to2005
- Cách đọc các đông từ ở quá khứ đơn với “ ED”:
+ “ ED”: được đọc là /t/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /f/, /k/, /p/, /s/,/t(/, /(/.
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: đ ược” đọc là /id/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /d/ và /t/
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: đươc” đọc là /d/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….
-Adverbs go with simple past: yesterday, ago,...
6. Past progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )
- Form : WAS / WERE + Present pasticiple ( V-ing )
- Use: - diễn tả sự kiện xảy ra ở một thời điểm cụ thể ( giờ ) trong quá khứ
Ex: What were you doing at 2 p.m. yesterday?
- diễn tả một sự kiện đang diễn tiến bất chợt một sự kiện khác xảy đến ở quá khứ.
Ex: Last night when I was doing homework, the electricity went out.
- diễn tả hai hay nhiều sự kiện xảy ra cùng một lúc song song
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tô Hương
Dung lượng: 79,21KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)