ôn tap anh 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tình |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ôn tap anh 7 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Tiếng anh 7 - đề cương ôn tập học kì i
Unit 1
1. Cấu trúc diễn tả sự đồng ý , giống nhau ở dạng khẳng định :
- Với dạng khẳng định: dùng “too” hoặc “so”
- Với dạng phủ định: dùng :“either” hoặc “neither”
*Chú ý: “ too/ either” đứng ở cuối câu ,“so/neither” đứng ở đầu câu
Loại động từ
Dạng câu
Câu nói trước
Câu đáp lại
tobe
Khẳng định
S + tobe + adj/N
+ S + tobe + adj/N,too .
+ So + tobe + S .
V
S + V(s,es)
+ S + V(s,es),too .
+ So + do/does + S .
ĐTKT
S + ĐTKT + V
+ S + ĐTKT + V,too
+So + ĐTKT + S .
Tobe
Phủ định
S + tobenot + adj/N
+ S + tobenot + adj/N, either
+ Neither + tobe + S .
V
S + /+ V
+ S + /+ V, either.
+Neither+ do/does + S
ĐTKT
S + ĐTKT+not + V
+ S + ĐTKT + not + V,either.
+ Neither+ ĐTKT + S .
2. Từ chỉ số lượng :
a. Many – Much : nhiều
+ many : đứng trước danh từ đếm được số nhiều
+ much : đứng trước Danh từ không đếm được
b. A lot of / lots of / plenty of
- Dùng trong câu xác định với tất cả các loại Danh từ
3 . Khác với :
+ S1+ tobe + different from + S2
4. Hỏi và trả lời về : họ , tên , tên đệm
+ What is + TTSH +( first , family , middle ) name ?
It is………………..
5. Nói chuyện với ai :
+S + talk(s) to + O
6. Hỏi và trả lời về khoảng cách : Từ………………….đến……………….
+How far is it from………….to…………..?
It is………….m / km
UNIT 2
1. Thì Tương lai Thường :
- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả quyết định lúc nói vd :The telephone is ringing. I will answer it
- Diễn tả lời hứa
- Lời mời hay yêu cầu ai làm gì
- Diễn tả dự định
- Đề nghị giúp ai đó : Shall I……………………?
- Đề nghị ai đó cùng làm : Shall we…………………?
2. Cách đọc và viết số thứ tự , ngày tháng năm :
a. Ngày trong tháng :
* Cách viết :
- 1st the first
- 2nd the second
- 3rd the third
Các ngày còn lại được tạo thành bằng cách thêm “ th “ vào sau số đếm
* Chú ý :
+ Mùng 9 : từ nine bỏ “e” trước khi thêm “th” > ninth
+ Các số đếm tận cùng là “ _ve “ ta đổi thành “ f “ rồi thêm “th”
+ Các số đếm hàng chục : ta chuyển “ y “ thành “ i “ rồi thêm “ eth “
b. Ngày và tháng :
- Ngày trước tháng sau : Khi đọc hoặc viết bằng chữ phải có “ of “ ở giữa
Vd : 5th September the fifth of september
- Tháng trước ngày sau : Đọc và viết lần lượt từ trái sang phải
Vd : September 5th september the fifth
c. Cách nói năm :
Với năm có 4 số ta tách đôi và đọc hay viết theo số hàng chục
Vd : 2001 twenty oh one
2009 twenty oh nine
2010 twenty ten
1997 nineteen ninety seven
* Giới từ liên quan :
- trước ngày : on
- trước tháng , năm : in
- trước cả ngày và tháng : on
3. Hỏi về ngày sinh , sinh nhật :
a. What is + TTSH + date of birth ? Ngày sinh của…………là (bao nhiêu) ?
It is on………………….
b. When is + TTSH + birthday ? Khi nào thì đến sinh nhật của ……… ?
TTSH + birthday is on…………….
4. Hỏi và trả lời về địa chỉ :
+ What is + TTSH + address ?
Unit 1
1. Cấu trúc diễn tả sự đồng ý , giống nhau ở dạng khẳng định :
- Với dạng khẳng định: dùng “too” hoặc “so”
- Với dạng phủ định: dùng :“either” hoặc “neither”
*Chú ý: “ too/ either” đứng ở cuối câu ,“so/neither” đứng ở đầu câu
Loại động từ
Dạng câu
Câu nói trước
Câu đáp lại
tobe
Khẳng định
S + tobe + adj/N
+ S + tobe + adj/N,too .
+ So + tobe + S .
V
S + V(s,es)
+ S + V(s,es),too .
+ So + do/does + S .
ĐTKT
S + ĐTKT + V
+ S + ĐTKT + V,too
+So + ĐTKT + S .
Tobe
Phủ định
S + tobenot + adj/N
+ S + tobenot + adj/N, either
+ Neither + tobe + S .
V
S + /+ V
+ S + /+ V, either.
+Neither+ do/does + S
ĐTKT
S + ĐTKT+not + V
+ S + ĐTKT + not + V,either.
+ Neither+ ĐTKT + S .
2. Từ chỉ số lượng :
a. Many – Much : nhiều
+ many : đứng trước danh từ đếm được số nhiều
+ much : đứng trước Danh từ không đếm được
b. A lot of / lots of / plenty of
- Dùng trong câu xác định với tất cả các loại Danh từ
3 . Khác với :
+ S1+ tobe + different from + S2
4. Hỏi và trả lời về : họ , tên , tên đệm
+ What is + TTSH +( first , family , middle ) name ?
It is………………..
5. Nói chuyện với ai :
+S + talk(s) to + O
6. Hỏi và trả lời về khoảng cách : Từ………………….đến……………….
+How far is it from………….to…………..?
It is………….m / km
UNIT 2
1. Thì Tương lai Thường :
- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả quyết định lúc nói vd :The telephone is ringing. I will answer it
- Diễn tả lời hứa
- Lời mời hay yêu cầu ai làm gì
- Diễn tả dự định
- Đề nghị giúp ai đó : Shall I……………………?
- Đề nghị ai đó cùng làm : Shall we…………………?
2. Cách đọc và viết số thứ tự , ngày tháng năm :
a. Ngày trong tháng :
* Cách viết :
- 1st the first
- 2nd the second
- 3rd the third
Các ngày còn lại được tạo thành bằng cách thêm “ th “ vào sau số đếm
* Chú ý :
+ Mùng 9 : từ nine bỏ “e” trước khi thêm “th” > ninth
+ Các số đếm tận cùng là “ _ve “ ta đổi thành “ f “ rồi thêm “th”
+ Các số đếm hàng chục : ta chuyển “ y “ thành “ i “ rồi thêm “ eth “
b. Ngày và tháng :
- Ngày trước tháng sau : Khi đọc hoặc viết bằng chữ phải có “ of “ ở giữa
Vd : 5th September the fifth of september
- Tháng trước ngày sau : Đọc và viết lần lượt từ trái sang phải
Vd : September 5th september the fifth
c. Cách nói năm :
Với năm có 4 số ta tách đôi và đọc hay viết theo số hàng chục
Vd : 2001 twenty oh one
2009 twenty oh nine
2010 twenty ten
1997 nineteen ninety seven
* Giới từ liên quan :
- trước ngày : on
- trước tháng , năm : in
- trước cả ngày và tháng : on
3. Hỏi về ngày sinh , sinh nhật :
a. What is + TTSH + date of birth ? Ngày sinh của…………là (bao nhiêu) ?
It is on………………….
b. When is + TTSH + birthday ? Khi nào thì đến sinh nhật của ……… ?
TTSH + birthday is on…………….
4. Hỏi và trả lời về địa chỉ :
+ What is + TTSH + address ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tình
Dung lượng: 194,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)