Ôn tập Anh 6 Unit 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Đức | Ngày 10/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Anh 6 Unit 5 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


I.Tìm từ các cách phát âm khác.
1. A. small B. cat C. hat D. that
2. A. late B. play C. face D. breakfast
3. A. big B. time C. sister D. family
4. A. window B. hello C. Monday D. close
5. A. lives B. watches C. goes D. does
6. A. full B. summer C. sunny D. Sunday
7. A. street B. engineer C. green D. see
8. A. recycle B. country C. collect D. can
9. A. bottle B. lot C. forest D. some
10. A. city B. hungry C. thirsty D. fly
11. A. ride B. night C. river D. tired
12. A. beach B. weather C. season D. peas
13. A. sometimes B. washes C. benches D. couches
14. a. twice b. kite c. skip d. white
15. a. orange b. hot c. hobby d. nose
II. Điền vào chỗ trống các giới từ thích hợp.
I get ________ at six in the morning. I go ______ bed _______ 10 o’clock.
Mai listen ______ music _______ the evening. Lan plays games _________ school.
We have history __________Monday.
_____ the morning, I have classes ________ 7.00 ________ 11.15.
We don’t go _________ school _________ Sunday.
Lan lives ________ Tran Phu Street.
There are two books _______ the desk _____ the room.
They are ________ the living room.
III. Đặt câu hỏi cho những từ gạch chân sau:
Hoa goes to bed at ten o’clock..__________________________________________
They do their homework in the evening.__________________________________________
My mother gets up at 5.30 in the morning.__________________________________________
you have lunch at 11.30.__________________________________________
Lan listens to music after school.__________________________________________
IV. Viết dạng chữ cho số giờ sau theo 2 cách:
8h15’: …………………………………….
……………………………………………….
11h30’: …………………………………….
……………………………………………….
12h10’: …………………………………….
……………………………………………….
5h20’: …………………………………….
……………………………………………….
2h5’: …………………………………….
……………………………………………….
7h kém15’:.…………………………….
……………………………………………….
10h kém10’:.…………………………….
……………………………………………….
1h kém5’:.…………………………….
……………………………………………….
6h kém25’:.…………………………….
……………………………………………….
3h kém20’:.…………………………….
……………………………………………….

V.CHIA ĐÚNG ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC:
1) Every morning, Hanh …………(get) up at 6.She …………(have) breakfast at 6.10.After breakfast she ………(brush) her teeth.She .....….(go) to school at 6.30.She …………(have) lunch at 11.30 at school.
2)We ………….(watch) television every evening.
3)I ……..(do) my homework every afternoon.
4)Mai and Lan …………(play) tennis after school.
5)Yen ………….(listen) to music every night.
6)`Nam …………(play) soccer every day.
7)Linda often……….(go) to school in the morning.
8)My class …………(be) on the second floor.
9)What time……you………(go) to bed?

VI.ĐỔI CÁC CÂU SAU SANG THỂ PHỦ ĐỊNH VÀ NGHI VẤN:
2)He plays volleyball after school.
(………………………………………….. (……………………………………………
3)Minh and Tuan play soccer every afternoon.
(………………………………………… (…………………………………………………
4)Lam does the homework every evening.
(………………………………………… (…………………………………………………
5)Loan has breakfast at 6.15.
(……………………………………… (…………………………………………..
6)My father reads a newspaper every day.
(………………………………………… (……………………………………………….
7)Nga does the housework every day.
(……………………………………………(……………………………………………………
8)We have lunch at 11.30.
(……………………………………… (…………………………………………….
9) I am a student.
(………………………………./ (…………………………………………..
VII.TÌM VÀ SỬA LẠI CÁC LỖI SAI TRONG NHỮNG CÂU SAU:
1)What is your first class in Monday? ( …………………………………..?
2)I goes to bed on ten o’clock. (………………………………………….
3)She have her breakfast at home. (………………………………………
4)Does you play sports? (……………………………………………
5)When do we has history? (………………………………………..
6)Does she wash she face. (………………………………………
7)What time do she get up? (……………………………………….
8)How many floors does your school has?(……………………………………………
9)Is Nam’s school at the country? (…………………………………………….
VIII.SẮP XẾP CÁC TỪ DƯỚI ĐÂY THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH:
1) is/ my/ school/ this. (………………………………………
2) Thu’s/ small/ is/ house/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phú Đức
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)