Ôn tập anh 6 thí diểm HK I
Chia sẻ bởi Phạm Ánh Dương |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập anh 6 thí diểm HK I thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
REVISION FOR FINAL TEST
Grammar
A. The simple present tense : ( Thì hiện tại đơn)
1. a. To be : am / is / are :
(+) S + am / is / are … Ex: She ( be) …is…… a student .
(-) S + am / is / are + not…
(?) Am / Is / Are + S + …
b. Ordinary Verbs
(+) S + V s / es …
Ex: He ( go ) …goes … to school every day
(-) S + do / does + not + verb– inf.
Ex: I do not go to school ./ He does not go to school.
(?) Do / Does + S + Verb ( bare – inf ) …?.
Ex:Do you go to school? / Does he go to school?
- Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
2. The present progressive tense ( Thì Hiện tại tiếp diễn )
(+ ) S + am / is / are + V – ing …
(-) S + am / is / are + not + V – ing …
(?) Am / Is / Are + S + V – ing …?.
- Thường có các trạng từ ở cuối câu : Now , at present , at the moment , right now , at this time …và Look ! , Listen ! , Be careful! , Be quite !, …..ở đầu câu .
3. The simple future tense ( Thì tương lai đơn ) .
(+) S + will / shall + V ( bare – inf ) …
(-) S + won’t / shan’t + V ( bare – inf ) …
(?) Will / Shall + S + V ( bare – inf )…?.
Yes , S + will / shall. No, S + won’t / shan’t .
- Thường có các trạng từ : soon , tomorrow , tonight , next week / month / year … one day, …
B. Structures :
1. Comparative of adjectives ( so sánh của tính từ ).
1A. Comparative: ( so sánh hơn )
a. Short adjs : Adj.- er + than
b. Long adjs : More + adj. + than
1B . Superlatives : ( so sánh nhất )
a. Short adjs : The + adj + est …
b. Long adjs : The most + adj…
2B. Structures :
1. Comparative of adjectives ( so sánh của tính từ ).
1A. Comparative: ( so sánh hơn )
a. Short adjs : Adj.- er + than
b. Long adjs : More + adj. + than
1B . Superlatives : ( so sánh nhất )
a. Short adjs : The + adj + est …
b. Long adjs : The most + adj…
2. Would you like + to – inf / Noun …?
3. Is there a / an …? Are there any …?
4. Prepositions : under , near , next to , behind , between , opposite , in front of …
5. What about / How about + V – ing …? = Why don’t we +V-inf…?
6 . Let’s + V–inf ? = Shall we + V– inf ....?
7 . I’d like + to – inf = I want + to – inf …
8. Enjoy + V- ing = Like + V- ing / to- inf …
9. Should + V– inf. = Ought to + V– inf
10. Comparison of Nouns ( so sánh của danh từ )
(So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được : S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
-So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
(So sánh ít hơn của danh từ đếm được :S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
- So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.
Ex: He works 72 hours a week . His wife works 56 hours a week .
(He works more hours than his wife .
(His wife works fewer hours than he .
Ex: I drink two cups of tea . Lan drinks three cups of tea a day .
(I drink less tea than Lan .
(Lan drinks more tea than I
- Phrases : on the left / right , in the middle , different from , interested in , at the back of , on the shelves , on the racks , be good at , learn about
Exercise
Multiple Choice :
1. Lan is a.................. She teaches in a school.
a. teacher b. nurse c. doctor d. student
Grammar
A. The simple present tense : ( Thì hiện tại đơn)
1. a. To be : am / is / are :
(+) S + am / is / are … Ex: She ( be) …is…… a student .
(-) S + am / is / are + not…
(?) Am / Is / Are + S + …
b. Ordinary Verbs
(+) S + V s / es …
Ex: He ( go ) …goes … to school every day
(-) S + do / does + not + verb– inf.
Ex: I do not go to school ./ He does not go to school.
(?) Do / Does + S + Verb ( bare – inf ) …?.
Ex:Do you go to school? / Does he go to school?
- Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
2. The present progressive tense ( Thì Hiện tại tiếp diễn )
(+ ) S + am / is / are + V – ing …
(-) S + am / is / are + not + V – ing …
(?) Am / Is / Are + S + V – ing …?.
- Thường có các trạng từ ở cuối câu : Now , at present , at the moment , right now , at this time …và Look ! , Listen ! , Be careful! , Be quite !, …..ở đầu câu .
3. The simple future tense ( Thì tương lai đơn ) .
(+) S + will / shall + V ( bare – inf ) …
(-) S + won’t / shan’t + V ( bare – inf ) …
(?) Will / Shall + S + V ( bare – inf )…?.
Yes , S + will / shall. No, S + won’t / shan’t .
- Thường có các trạng từ : soon , tomorrow , tonight , next week / month / year … one day, …
B. Structures :
1. Comparative of adjectives ( so sánh của tính từ ).
1A. Comparative: ( so sánh hơn )
a. Short adjs : Adj.- er + than
b. Long adjs : More + adj. + than
1B . Superlatives : ( so sánh nhất )
a. Short adjs : The + adj + est …
b. Long adjs : The most + adj…
2B. Structures :
1. Comparative of adjectives ( so sánh của tính từ ).
1A. Comparative: ( so sánh hơn )
a. Short adjs : Adj.- er + than
b. Long adjs : More + adj. + than
1B . Superlatives : ( so sánh nhất )
a. Short adjs : The + adj + est …
b. Long adjs : The most + adj…
2. Would you like + to – inf / Noun …?
3. Is there a / an …? Are there any …?
4. Prepositions : under , near , next to , behind , between , opposite , in front of …
5. What about / How about + V – ing …? = Why don’t we +V-inf…?
6 . Let’s + V–inf ? = Shall we + V– inf ....?
7 . I’d like + to – inf = I want + to – inf …
8. Enjoy + V- ing = Like + V- ing / to- inf …
9. Should + V– inf. = Ought to + V– inf
10. Comparison of Nouns ( so sánh của danh từ )
(So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được : S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
-So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
(So sánh ít hơn của danh từ đếm được :S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
- So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.
Ex: He works 72 hours a week . His wife works 56 hours a week .
(He works more hours than his wife .
(His wife works fewer hours than he .
Ex: I drink two cups of tea . Lan drinks three cups of tea a day .
(I drink less tea than Lan .
(Lan drinks more tea than I
- Phrases : on the left / right , in the middle , different from , interested in , at the back of , on the shelves , on the racks , be good at , learn about
Exercise
Multiple Choice :
1. Lan is a.................. She teaches in a school.
a. teacher b. nurse c. doctor d. student
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ánh Dương
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)