On tap anh 6 tet
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tài |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: on tap anh 6 tet thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Grammar:
I/ The Simple present tense of ordinary verb. ( thì hiện tại đơn của động từ thường.)
1/ Công thức:
a/ Khi các chủ từ ( Subject) là : I, We, You, They, hoặc các danh từ số nhiều thì động từ được chia ở dạng nguyên mẫu không To.
Subject + verb +… .
Ex: I go to school in the morning. ( Tôi đi học mỗi sáng).
I do my homework in the evening ( Tôi bài tập vào buổi tối ).
b/ Khi các chủ từ ( Subject) là ngôI thứ 3 số ít : He. She, it, các danh từ số ít , thì động từ thường phảI thêm s hoặc es.
Subject + verb ( s / es ) +…
Ex: He lives in Tân Hà. ( Cậu ấy sống ở Tan Hà).
She gets up early in the morning ( Cô ấy dậy sớm vào buổi sáng)
* Cách thêm S/ES
- Khi động từ có chữ cuối cùng là O, S, X, Z, CH, SH, ta phảI thêm ES.
Watch ( Watches. Go ( goes. Wash ( Washes. Do ( Does.
- Khi động từ có tận cùng là: CE, SE, GE, ta chỉ thêm S vào sau động từ.
Change ( Changes.
- Các động từ tận cùng là : Y
+ Trước Y là 1 phụ âm ta đổi Y ( I rồi sau đó thêm es.
Cry ( Cries.
+ Trước Y là 1 nguyên âm ( a, e , i , o , u ). Ta chỉ cần thêm s.
Play ( plays.
2/ Cách dùng: thì hiện tại dùng để diễn tả một thói quen, hành động xảy ra có tính lặp đi lặp lại. hay một sự thật hiển nhiên.
II/ The Present continuous tense. ( Thì hiện tại tiếp diễn ).
1/ Công thức:
a/ Thể khẳng định: ( Affirmative).
Subject + am/ are / is + V-ing.
Ex: I am learning my English ( Tôi đang học tiếng anh )
He is reading his book. ( Ông ta đang đọc sách )
b/ Thể phủ định ( Negative ).
Subject + am/ are / is + not + V-ing.
Ex: they are not working now. Bây giờ họ không làm việc.
She is not studying now. She is watching TV. Cô ấy không học bài. cô ấy đang xem TV
c/ Thể nghi vấn ( Interrogative ).
Am/ are / is + Subject + V-ing…. ?
Ex: Are you waiting for me? Bạn đang chờ tôI hả?
( Yes, I am: Vâng đúng vậy.
( No, I am not. Không tôI không phải.
2/ Cách dùng: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói thường đI với các từ now ( ngay bây giờ ). Right now ( ngay bây giờ ). At present ( Lúc này). at the moment ( lúc này).
III/ Các đại từ nhân xưng làm tân ngữ.
Subject ( chủ từ ) ( Object ( Tân ngữ , hay vị ngữ).
I me
You you
He him
She her
It It
We us
They their.
Ex: A farmer is waiting for him . người nông dân đang chờ ông ấy.
She plays tennis with me. Cô ấy chơI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tài
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)