On tap ANh 6 moi nhat
Chia sẻ bởi Nguyễn Nhu Vũ |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: On tap ANh 6 moi nhat thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PERIOD 1
A. Theory:
1.Chào hỏi:
A Hỏi – Đáp tên: - What is your name? - I’m + tên = My name is + tên
2. Hỏi – Đáp tuổi: - How old are you? - I am + số đếm + years old.
B. Practice:
I/ Em hãy tự giới thiệu tên và tuổi của mình:
1) Luan / 13. (
2) Nga / 15. (
3) Jim / 11. (
4) Mary / 18. (
5) Linda / 20. (
II/ Em hãy giới thiệu tên mình và tên của bạn mình:
1) Nam / Kieu. (
2) Thuy / Linh (
3) Alice / Miss Black (
4) Jack / Mr. White (
5) Helen / Mrs Pike (
III. Chọn câu trả lời đúng:
1. Hello, Nhung. How ……. you?
a. am b. is c. are
2. Phong and Nam ……………… students.
a. am b. is c. are
3. ………………. are you? – I’m twelve.
a. How b. What c. How old
4. That is my Mom . …………… is thirty – nine years old.
a. He b. She c. It
5. Is this your desk? Yes, ……….. is.
a. we b. he c. it
6. Hello, …………… name is Tan. I ,m a student
a. my b. his c. her
IV. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A:
A
B
Answer
1. How do you spell your name?
2. Good afternoon
3. Where do you live?
4. How old is your mother?
5. What ‘s this?
6. Is this your ruler?
a. I live in a house.
b. She’s thirty- nine
c. Good afternoon.
d. H – A – I, HAI.
e. Yes, it is.
f. It’s a book.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
V. Sắp xếp lại các câu sau để tạo thành một bài đối thoại hợp lý:
a. Linh: Goodbye
b. Nga: Good morning, Linh.
c. Linh: Fine, thanks.
d. Nga: I’m fine, thank you. How about you?
e. Phuong: I’m eleven years old.
f. Linh: Good morning, Nga. How re you?
g. Nga and Phuong: Bye.
h. Linh: Hello, Phuong. How old are you?
i. Nga: Linh, this is Phuong
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
IV. Em hãy viết các số sau:
4 ……………………………………………. 14……………………………………………. 20 ……………………………………………. 11……………………………………………. 12……………………………………………
1st………………………………………………. 2nd………………………………………………. 5th…………………………………………. 9th……………………………………………… 12th……………………………………
_____________________________________*&*_______________________________________
PERIOD 2
A. Theory:
3Hỏi-đáp nơi ở: - Where do you live? - I live + on + tên đường phố + in + a house/ a city/ Vietnam
+ at + số nhà/ Quang Son/ ….
4. Hỏi đáp cách đánh vần: - How do you spell your name? - T-R-U-N-G, Trung.
5. Hỏi tên một vật: - What is this/ that? - This is/ That’s/ It’s + a/ an + tên đồ vật.6. Hỏi đáp về một người hay một vật là của ai đó: (Có phải …. của .... không?)
a) Is this/ that your desk?
-Yes, it is / No, it isn’t.
b) Are these/ those your pens?
- Yes, they are. / No, they aren’t.
(This / These : Để chỉ người hoặc vật ở gần. That/ Those : Để chỉ người hoặc vật ở xa.)
B. Practice:
I. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. thank/ I/ and/ am/ you/ fine/ you?
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
2. spell/ you/ do/ how/ name/ your
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nhu Vũ
Dung lượng: 146,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)