ôn tập Anh 6 hk 2
Chia sẻ bởi trần thị hồng loan |
Ngày 10/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: ôn tập Anh 6 hk 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 6
1.Thìhiệntạiđơn: - S(I/We/They/You/n.pl) + V.
- S(She/He/It/s.pl) + V(s/es).
- Wh_ questions + do/does + S + V?
Vídụ: He goes to school every day.
* Cáchdùng: diễntảthóiquen, sựthậthiểnnhiên, hànhđộngxảyrathườngxuyên ở hiệntại.
* Cáctrạngtừđikèm: every, once/ twice… a week, always, usually, often, sometimes, never,…
2. Thìhiệntạitiếpdiễn: - S(I) + am + V_ing
- S(We/They/You/n.pl) + are + V_ing.
- S(She/He/It/s.pl) + is + V_ing.
- Wh_ questions + be (am/is/are) + S + V_ing ?
Vídụ: He is playing soccer at present
* Cáchdùng:diễntảmộthànhđộngđangdiễnra ở hiệntại( ngaythờiđiểmđangnói).
* Cáctrạngtừđikèm: now, right now, at the moment, at present, at this time,Look! …
3. Thìtươnglaitheodựđịnh/ kếhoạch: “ Be going to + V ”: sắp, sẽ, dựđịnh
- S + be (am/is/are) going to + V
- Wh_ questions + be (am/is/are) + S + going to + V ?
Vídụ: I am going togo to the movies on the weekend.
* Cáchdùng: nóilêndựđịnh, mộtkếhoạch, hay mộthànhđộngsắpxảyratrongtươnglai.
* Cáctrạngtừđikèm: tonight, tomorrow, on the weekend, next/ this week, on Sunday,….
4. Trạngtừtầnsuất: always, usually, often, sometimes, never.
* Cáchdùng: diễnđạtmứcđộđềuđặnhoặcthườngxuyêncủahànhđộng.
* Vịtrítrongcâu: đứngtrướcđộngtừthường (play, listen, go, watch,……..) vàđứngsauđộngtừ to be ( am/is/are).
Vídụ: I oftengo fishing in the spring.
It isusually cold in the winter.
5. Đưaralờiđềnghị, gợiý(Suggestions)
Đểđưaralờiđềnghị hay mộtlờigợi ý, ta dùng 1 trong 3 cấutrúcsau:
Let’s….( chúng ta hãy…. )
Let’s = Let us.
Let’s + Vbare
Vídụ: Let’s listen to music.
Dùngvới“ What about …… ?” ( …. Thìsao?/nhé?)
What about + V_ing…..?
+ Noun
Vídụ: What about listening to music?.
What about dinner tonight?
Dùngvới“ Why don’t we… ?”( tạisaokhông… ?)
Why don’t we + V (B.I) ?.
Vídụ: Why don’t we listen to music?
6. Câuhỏi“ How often ……….?”( baolâumộtlần/ cóthườngkhông): hỏimứcđộthườngxuyêncủahànhđộng.
Vídụ:How often do you play badminton.
7. Câuhỏi“ What colors……..?”( màugì): hỏivềmàusắc.
Vídụ:What colors is your hair? (It is black.
8. Câuhỏi“ Which sports …… ?”( thểthaonào): hỏivềhoạtđộngthểthao.
Vídụ: Which sports do you play? -->I play badminton.
9. Câuhỏi“ What weather …..?/ What is the weather like….?”:hỏivềthờitiết.
Vídụ:What weather do you like? (I like cold weather.
10. Câuhỏi“ How much is it?”( giábaonhiêu): hỏivềgiátiền
Vídụ:How much is a glass of orange juice? (It is 3,000 dong.
11. Câuhỏi“ How many…/How much…. + do/does+ S+V?”( baonhiêu): hỏivềsốlượng.
- How many + danhtừđếmđượcsốnhiều( eggs, oranges, apples,…)
- How much + danhtừkhôngđếmđược( water, rice, meat, coffee,…)
Vídụ:How many eggs do you want? (I want a dozen eggs.
12 . So sánhbằng: S + be + as / so +adj + as ….
S + V thường+ as / so + adv + as…
Vídụ: She studies as well as her close friend.
13. So sánhkhôngbằng: S + V + not + so/ as +adj/ adv + as ….
Ex. She is not as tall as her sister.
14. So sánhhơn
- Tínhtừ / trạngtừngắn
S + V + adj / adv+ er + than….
Vídụ: She drives faster than her sister does.
- Tínhtừ / trạngtừdài :
S + V + more + adj / adv + than …
Vídụ: She is more careful than her sister is.
4. So sánhnhất
- Tínhtừ / trạngtừngắnS + V + the + adj / adv + est+ …..
Vídụ: She drives the fastest in her family.
- Tínhtừ / trạngtừdài:S + V + the most + adj / adv + …..
Vídụ; She is the most careful in her family.
* Cácdạngđặcbiệt:
Adj / adv
So sánhhơn
So sánhnhất
Good / well (tốt)
Better
best
Bad / badly (xấu)
Worse
worst
Many / much (nhiều)
1.Thìhiệntạiđơn: - S(I/We/They/You/n.pl) + V.
- S(She/He/It/s.pl) + V(s/es).
- Wh_ questions + do/does + S + V?
Vídụ: He goes to school every day.
* Cáchdùng: diễntảthóiquen, sựthậthiểnnhiên, hànhđộngxảyrathườngxuyên ở hiệntại.
* Cáctrạngtừđikèm: every, once/ twice… a week, always, usually, often, sometimes, never,…
2. Thìhiệntạitiếpdiễn: - S(I) + am + V_ing
- S(We/They/You/n.pl) + are + V_ing.
- S(She/He/It/s.pl) + is + V_ing.
- Wh_ questions + be (am/is/are) + S + V_ing ?
Vídụ: He is playing soccer at present
* Cáchdùng:diễntảmộthànhđộngđangdiễnra ở hiệntại( ngaythờiđiểmđangnói).
* Cáctrạngtừđikèm: now, right now, at the moment, at present, at this time,Look! …
3. Thìtươnglaitheodựđịnh/ kếhoạch: “ Be going to + V ”: sắp, sẽ, dựđịnh
- S + be (am/is/are) going to + V
- Wh_ questions + be (am/is/are) + S + going to + V ?
Vídụ: I am going togo to the movies on the weekend.
* Cáchdùng: nóilêndựđịnh, mộtkếhoạch, hay mộthànhđộngsắpxảyratrongtươnglai.
* Cáctrạngtừđikèm: tonight, tomorrow, on the weekend, next/ this week, on Sunday,….
4. Trạngtừtầnsuất: always, usually, often, sometimes, never.
* Cáchdùng: diễnđạtmứcđộđềuđặnhoặcthườngxuyêncủahànhđộng.
* Vịtrítrongcâu: đứngtrướcđộngtừthường (play, listen, go, watch,……..) vàđứngsauđộngtừ to be ( am/is/are).
Vídụ: I oftengo fishing in the spring.
It isusually cold in the winter.
5. Đưaralờiđềnghị, gợiý(Suggestions)
Đểđưaralờiđềnghị hay mộtlờigợi ý, ta dùng 1 trong 3 cấutrúcsau:
Let’s….( chúng ta hãy…. )
Let’s = Let us.
Let’s + Vbare
Vídụ: Let’s listen to music.
Dùngvới“ What about …… ?” ( …. Thìsao?/nhé?)
What about + V_ing…..?
+ Noun
Vídụ: What about listening to music?.
What about dinner tonight?
Dùngvới“ Why don’t we… ?”( tạisaokhông… ?)
Why don’t we + V (B.I) ?.
Vídụ: Why don’t we listen to music?
6. Câuhỏi“ How often ……….?”( baolâumộtlần/ cóthườngkhông): hỏimứcđộthườngxuyêncủahànhđộng.
Vídụ:How often do you play badminton.
7. Câuhỏi“ What colors……..?”( màugì): hỏivềmàusắc.
Vídụ:What colors is your hair? (It is black.
8. Câuhỏi“ Which sports …… ?”( thểthaonào): hỏivềhoạtđộngthểthao.
Vídụ: Which sports do you play? -->I play badminton.
9. Câuhỏi“ What weather …..?/ What is the weather like….?”:hỏivềthờitiết.
Vídụ:What weather do you like? (I like cold weather.
10. Câuhỏi“ How much is it?”( giábaonhiêu): hỏivềgiátiền
Vídụ:How much is a glass of orange juice? (It is 3,000 dong.
11. Câuhỏi“ How many…/How much…. + do/does+ S+V?”( baonhiêu): hỏivềsốlượng.
- How many + danhtừđếmđượcsốnhiều( eggs, oranges, apples,…)
- How much + danhtừkhôngđếmđược( water, rice, meat, coffee,…)
Vídụ:How many eggs do you want? (I want a dozen eggs.
12 . So sánhbằng: S + be + as / so +adj + as ….
S + V thường+ as / so + adv + as…
Vídụ: She studies as well as her close friend.
13. So sánhkhôngbằng: S + V + not + so/ as +adj/ adv + as ….
Ex. She is not as tall as her sister.
14. So sánhhơn
- Tínhtừ / trạngtừngắn
S + V + adj / adv+ er + than….
Vídụ: She drives faster than her sister does.
- Tínhtừ / trạngtừdài :
S + V + more + adj / adv + than …
Vídụ: She is more careful than her sister is.
4. So sánhnhất
- Tínhtừ / trạngtừngắnS + V + the + adj / adv + est+ …..
Vídụ: She drives the fastest in her family.
- Tínhtừ / trạngtừdài:S + V + the most + adj / adv + …..
Vídụ; She is the most careful in her family.
* Cácdạngđặcbiệt:
Adj / adv
So sánhhơn
So sánhnhất
Good / well (tốt)
Better
best
Bad / badly (xấu)
Worse
worst
Many / much (nhiều)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần thị hồng loan
Dung lượng: 24,05KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)