On tap Anh 6 HK 1 nam 12-13

Chia sẻ bởi Ngọc Yên | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: on tap Anh 6 HK 1 nam 12-13 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ 1
Designed by Nguyễn Văn Yên
I/ GRAMMAR :
1- The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại thường )
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại ở hiện tại .
Thường dùng với : always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
a- Với TO BE : Gồm 3 dạng là am / is / are
(+) Thể Khẳng định : I am ( ’m )
He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít .. is ( ’s )
You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều ... are (’re )
(-) Thể Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )
(?) Thể Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Eg : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven ?
b- Với động từ thường :
(+) Thể Khẳng định: I , You , We , They .... + Vnt
He , She , It, Yên ..... + Vs/es
( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ... )
(-) Thể Phủ định: S ( I , You , We , They ... ) + do not ( don’t ) + Vnt
S ( He , She . It ... ) + does not ( doesn’t ) + Vnt
(?) Thể Nghi vấn : Do / Does + S + Vnt ?
Eg : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games ?
2- The present progressive tense ( Thì hiện tai tiếp diễn )
Cách dùng : a) Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at present .
Eg : We are watching television now.
b) Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
Eg : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
(+) Thể Khẳng định: S + am / is / are + Ving .
(-) Thể Phủ định: S + am not / is not / are not + Ving.
(?) Thể Nghi vấn : Am / Is / Are + S + Ving ?
Eg : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ?
3- Động từ khuyết thiếu
- Can: có thể (dạng phủ định là can not = can’t)
- must: phải (dạng phủ định là must not = mustn’t)
4- Các từ để hỏi:
What (cái gì), How (thế nào), Where (ở đâu), Which (cái nào, lớp nào), When(bao giờ), What time (lúc mấy giờ), why (tại sao), Who (ai, người nào)
- Các từ hỏi này đều đứng đầu các câu hỏi.
Eg: - Where does she live?
- When do we have English?
5- Các số đếm
0ne, two…..
Thirteen, twenty….
6- Các số thứ tự
First : 1st thứ nhất
Second : 2nd thứ hai
Third 3rd thứ ba
Fourth : thứ tư….
7- Các giới từ chỉ thời gian và địa điểm:
- at - 6:00. – on - Monday – in - a house
- 123 Le Loi Street - June 8th - the country/ city



- behind : phía sau >< in front of
to the left of: bên trái >< to the right of
opposite: đối diện
next to: liền kề
8- There is/ there are: có
- There is + a/an + danh từ số ít
Eg: There is an eraser on the desk.
- There are + many/ số đếm + danh từ số nhiều
Eg: There are many flowers behind my house.
There are twenty students in my class.
8 - Các đại từ nhân xưng

Ngôi thứ
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng tân
Nghĩa tiếng Việt
Tính từ sở hữu
Nghĩa tiếng Việt

Nhất
(người nói)
I
me
Tôi, mình
my
Của tôi


We
us
Chúng tôi
our
của chúng tôi

Hai
(Người nghe)
you
you
Bạn
your
của bạn


you
you
Các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)