ÔN TẬP 8 TUẦN - HK1

Chia sẻ bởi Lê Thị Hương Giang | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP 8 TUẦN - HK1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 8 TUẦN - TIẾNG ANH 6
I.Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại
1 A. sister B. window C. engineer D. fine
2 A. eraser B. telephone C. television D. ten
3 A. pen B. eraser C. bench D. desk
4 A. door B. classroom C. stool D. school
5. A. Hi B. fine C. morning D. night
6. A. come B. brother C. mother D. doctor
7. A. ruler B. pen C. desk D. telephone
8. A. books B. teachers C. students D. clocks
9. A. engineer B. greeting C. teeth D. street
10A. chair B. school C. couch D. children
II. Chọn và gạch chân 1 đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
1. Hello, what’s your brother’s name? - ...............name is Phong. A. My B. Your C. Her D. His
2. How do you .....................your name? – L – A – N, Lan. A. live B. stand C. spell D. sit
3. How many …. are there in your class? A. student B. benches C. teacher D. school
4. What’s this? – It’s a ......................... A. teacher B. eraser C. sister D. stereo
5……….is her mother? – She is forty. A. HowB. What C. WhoD. How old
6. What ………….his sister do? – She is a doctor A. does B. doC. is D. are
7. I live…….25 Le Loi street. A. onB. inC. by D. at
8. What are those? .........are pencils. A. This B. ThatC. They D. There
9. Sixty eight – fifty ÷ two =……………… A. nine B. forty three C. twenty five D. twelve
10. That is my brother. ……..name is Dung A. HisB. Her C. TheirD. My
III.Đọc đoạn văn sau và làm theo yêu cầu:
I am Tuan. I am twenty five years old. I am an engineer. I live with in my father, my mother, my two brothers and me. My father is fifty two. He is a teacher. My mother is forty nine. She is a doctor. My brothers are fifteen. They are students. We are in our yard now.
A. True (T) or False (F)
1. There are four people in his family. (
2. His mother is forty nine. (
B. Answer the questions
1. What does Tuan do?
(
2. How old is his father?
(
3. Where are they now?
(
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1. students / there / how / class / your / many / are / in / ?
(
2. my / this / father / is /.
(
3. are / living / in / we / our / room /.
(
V. Dùng từ gợi ý, dựng câu hoàn chỉnh:
1. Her / name / Nga. She / nurse.
(
2. There / five / books / the table.
(
3. What time/ he / wash/ face?
(

4. My brother / be / engineer.
(
5. How many / students / be / there / your school ?
(
6. Every morning / Nam / get dressed / 6.30 .
(
7. My school / be / the country.
(
8. do/ your/ spell/ how/ name/ you?
(
9. school/ many/ there/ your/ are/ how/ teachers/ in?
(
10. years/ a/ Hoa/ is/ nurse/ and/ thirty-four/ Mrs/ old/ she/ is
(
11. two/ one/ are/ telephone/ house/ and/ his/ there/ in/ televisions
(
12.This /my/ teacher //
(
13. Nga / year old / twelve //
(
14.I / a / student // - That / my /class //
(
15.My / mother / father / doctor //
(
16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hương Giang
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)